Ý nghĩa của từ quyến thuộc là gì:
quyến thuộc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quyến thuộc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quyến thuộc mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

quyến thuộc


dt (H. quyến: thân thuộc; thuộc: bà con họ hàng) Họ hàng thân thuộc: Lấy tình quyến thuộc mà khuyên bảo nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quyến thuộc". Những từ có chứa "quyến thuộc" in its d [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

quyến thuộc


(Từ cũ) họ hàng thân thuộc anh em quyến thuộc
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quyến thuộc


dt (H. quyến: thân thuộc; thuộc: bà con họ hàng) Họ hàng thân thuộc: Lấy tình quyến thuộc mà khuyên bảo nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quyến thuộc


ñātaka (nam), ñāti (nam), paricaya (nam)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quyến thuộc


Họ hàng thân thuộc. | : ''Lấy tình '''quyến thuộc''' mà khuyên bảo nhau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< quen biết quyết liệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa