Ý nghĩa của từ quen biết là gì:
quen biết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quen biết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quen biết mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quen biết


Nói người mình đã từng biết mặt, biết tên, ít nhiều có quan hệ. | : ''Ông ấy với tôi là chỗ '''quen biết'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quen biết


tt Nói người mình đã từng biết mặt, biết tên, ít nhiều có quan hệ: Ông ấy với tôi là chỗ quen biết.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quen biết". Những từ có chứa "quen biết" in its definition in V [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quen biết


tt Nói người mình đã từng biết mặt, biết tên, ít nhiều có quan hệ: Ông ấy với tôi là chỗ quen biết.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quen biết


biết nhau và có quan hệ, có giao thiệp với nhau chỗ quen biết không hề quen biết
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quay quắt quyến thuộc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa