Ý nghĩa của từ quy mô là gì:
quy mô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quy mô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quy mô mình

1

28 Thumbs up   15 Thumbs down

quy mô


Kích thước, độ lớn, trình độ phát triển. | : '''''Quy mô''' tòa nhà thật là vĩ đại.'' | : ''Sản xuất theo qui mô công nghiệp.'' | Lớn lao. | : ''Kế hoạch '''quy mô'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

18 Thumbs up   17 Thumbs down

quy mô


độ rộng lớn về mặt tổ chức mở rộng quy mô của xí nghiệp công trình có quy mô hiện đại Tính từ có độ rộng lớn về khuôn khổ hay về mặt tổ chức [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

12 Thumbs up   14 Thumbs down

quy mô


1. t. Lớn lao: Kế hoạch quy mô. 2. d. Kích thước, độ lớn, trình độ phát triển: Quy mô tòa nhà thật là vĩ đại; Sản xuất theo qui mô công nghiệp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

14 Thumbs up   18 Thumbs down

quy mô


1. t. Lớn lao: Kế hoạch quy mô. 2. d. Kích thước, độ lớn, trình độ phát triển: Quy mô tòa nhà thật là vĩ đại; Sản xuất theo qui mô công nghiệp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quy mô". Những từ c [..]
Nguồn: vdict.com





<< bất hủ lẳng lơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa