1 |
quy luậtQuan hệ không đổi, được biểu thị dưới dạng công thức khái quát, giữa nhiều hiện tượng hoặc nhóm hiện tượng: Quy luật xã hội; Quy luật lịch sử; Quy luật kinh tế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "qu [..]
|
2 |
quy luậtQuan hệ không đổi, được biểu thị dưới dạng công thức khái quát, giữa nhiều hiện tượng hoặc nhóm hiện tượng: Quy luật xã hội; Quy luật lịch sử; Quy luật kinh tế.
|
3 |
quy luậtQuy luật là sự lặp đi, lặp lại của các sự vật, hiện tượng trong tự nhiên và xã hội một cách ổn định, mang tính tất yếu, khách quan, phổ biến.
|
4 |
quy luật Quan hệ không đổi, được biểu thị dưới dạng công thức khái quát, giữa nhiều hiện tượng hoặc nhóm hiện tượng. | : '''''Quy luật''' xã hội.'' | : '''''Quy luật''' lịch sử.'' | : '''''Quy luật''' kinh tế [..]
|
5 |
quy luậtĐịnh nghĩa: là giải thích từ sao cho đơn giản dễ hiểu, từ ngữ dùng để giải thích không được trùng với từ được định nghĩa.
Tiên đề: là một đề xuất được coi như luôn đúng mà không thể và không cần chứn [..]
|
6 |
quy luậtmối liên hệ bản chất ổn định, được lặp đi lặp lại giữa các hiện tượng trong tự nhiên và xã hội quy luật phát triển xã hội quy luật di truyền [..]
|
<< quy hàng | nhấm nhẳng >> |