Ý nghĩa của từ qui mô là gì:
qui mô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ qui mô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa qui mô mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

qui mô


Mức độ được qui định cho một công trình, một sự nghiệp. | : ''Một xã hội tiểu nông với những '''qui mô''' kinh tế hẹp hòi (Đặng Thai Mai)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

qui mô


dt (H. qui: khuôn tròn; mô: khuôn mẫu) Mức độ được qui định cho một công trình, một sự nghiệp: Một xã hội tiểu nông với những qui mô kinh tế hẹp hòi (ĐgThMai). [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

qui mô


dt (H. qui: khuôn tròn; mô: khuôn mẫu) Mức độ được qui định cho một công trình, một sự nghiệp: Một xã hội tiểu nông với những qui mô kinh tế hẹp hòi (ĐgThMai).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< qui chế quyên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa