1 |
quyên Chim cuốc. | : ''Dưới trăng '''quyên''' đã gọi hè (Truyện Kiều)'' | : ''Đỗ '''quyên'''.'' | Đóng góp hoặc vận động đóng góp tiền của vào việc chung. | : '''''Quyên''' tiền ủng hộ đồng bào ở v [..]
|
2 |
quyên1 dt. Chim cuốc: Dưới trăng quyên đã gọi hè (Truyện Kiều) đỗ quyên. 2 đgt. Đóng góp hoặc vận động đóng góp tiền của vào việc chung: quyên tiền ủng hộ đồng bào ở vùng bão lụt quyên góp.
|
3 |
quyên(Từ cũ, Văn chương) (chim) đỗ quyên (nói tắt) "Dưới trăng quyên đã gọi hè, Đầu tường lửa lựu lập loè đâm bông." (TKiều) Động từ đón [..]
|
4 |
quyên1 dt. Chim cuốc: Dưới trăng quyên đã gọi hè (Truyện Kiều) đỗ quyên.2 đgt. Đóng góp hoặc vận động đóng góp tiền của vào việc chung: quyên tiền ủng hộ đồng bào ở vùng bão lụt quyên góp.. Các kết quả tìm [..]
|
<< Khoắt khẻo | quyến >> |