Ý nghĩa của từ quen là gì:
quen nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quen. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quen mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quen


Hiểu biết, thông thuộc với mức độ nhất định. | : ''Người '''quen''' .'' | : ''Họ '''quen''' nhau từ thời học ở trường đại học.'' | Thích nghi, đã trở thành nếp. | : '''''Quen''' thức khuya dậy sớm.' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quen


đgt. 1. Hiểu biết, thông thuộc với mức độ nhất định: người quen Họ quen nhau từ thời học ở trường đại học. 2. Thích nghi, đã trở thành nếp: quen thức khuya dậy sớm quen chịu đựng gian khổ.. Các kết qu [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quen


đgt. 1. Hiểu biết, thông thuộc với mức độ nhất định: người quen Họ quen nhau từ thời học ở trường đại học. 2. Thích nghi, đã trở thành nếp: quen thức khuya dậy sớm quen chịu đựng gian khổ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quen


santhava (nam), paricaya (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< que hàn quen biết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa