1 |
quen Hiểu biết, thông thuộc với mức độ nhất định. | : ''Người '''quen''' .'' | : ''Họ '''quen''' nhau từ thời học ở trường đại học.'' | Thích nghi, đã trở thành nếp. | : '''''Quen''' thức khuya dậy sớm.' [..]
|
2 |
quenđgt. 1. Hiểu biết, thông thuộc với mức độ nhất định: người quen Họ quen nhau từ thời học ở trường đại học. 2. Thích nghi, đã trở thành nếp: quen thức khuya dậy sớm quen chịu đựng gian khổ.. Các kết qu [..]
|
3 |
quenđgt. 1. Hiểu biết, thông thuộc với mức độ nhất định: người quen Họ quen nhau từ thời học ở trường đại học. 2. Thích nghi, đã trở thành nếp: quen thức khuya dậy sớm quen chịu đựng gian khổ.
|
4 |
quensanthava (nam), paricaya (nam)
|
<< que hàn | quen biết >> |