Ý nghĩa của từ quang phổ là gì:
quang phổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quang phổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quang phổ mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

quang phổ


Dải có màu như ở cầu vồng từ đỏ đến tím, hứng được trên màn khi có hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

quang phổ


dt. Dải có màu như ở cầu vồng từ đỏ đến tím, hứng được trên màn khi có hiện tượng tán sắc ánh sáng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quang phổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quang phổ":&nb [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

quang phổ


dt. Dải có màu như ở cầu vồng từ đỏ đến tím, hứng được trên màn khi có hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

quang phổ


dải sáng nhiều màu thu được khi phân tích chùm ánh sáng phức tạp bằng một dụng cụ thích hợp.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quang phổ


Quang phổ học hay phân quang học, theo ý nghĩa ban đầu, là môn khoa học nghiên cứu về quang phổ, tìm ra các quy luật liên hệ giữa các tính chất vật lý và hóa học của hệ vật chất với các quang phổ phát [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< quang cảnh quang tuyến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa