Ý nghĩa của từ quang cảnh là gì:
quang cảnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quang cảnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quang cảnh mình

1

12 Thumbs up   7 Thumbs down

quang cảnh


dt. Cảnh vật và những hoạt động của con người trong đó: quang cảnh nông thôn ngày mùa Quang cảnh phiên chợ tết thật đông vui nhộn nhịp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quang cảnh". Những từ phát [..]
Nguồn: vdict.com

2

11 Thumbs up   8 Thumbs down

quang cảnh


dt. Cảnh vật và những hoạt động của con người trong đó: quang cảnh nông thôn ngày mùa Quang cảnh phiên chợ tết thật đông vui nhộn nhịp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

11 Thumbs up   8 Thumbs down

quang cảnh


cảnh bày ra rõ ràng trước mắt quang cảnh ngày mùa một quang cảnh hãi hùng Đồng nghĩa: khung cảnh
Nguồn: tratu.soha.vn

4

8 Thumbs up   7 Thumbs down

quang cảnh


Cảnh vật và những hoạt động của con người trong đó. | : '''''Quang cảnh''' nông thôn ngày mùa .'' | : '''''Quang cảnh''' phiên chợ tết thật đông vui nhộn nhịp.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< quai hàm quang phổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa