Ý nghĩa của từ quang đãng là gì:
quang đãng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quang đãng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quang đãng mình

1

14 Thumbs up   3 Thumbs down

quang đãng


sáng sủa và rộng rãi (nói khái quát) bầu trời quang đãng không gian quang đãng, sáng sủa Đồng nghĩa: quang, quang quẻ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

8 Thumbs up   7 Thumbs down

quang đãng


tt Thoáng và có vẻ rộng rãi: Nhà cửa quang đãng, Con đường cách mạng Việt-nam giờ đây thật là quang đãng (ĐgThMai).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quang đãng". Những từ phát âm/đánh vần giống nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   7 Thumbs down

quang đãng


Thoáng và có vẻ rộng rãi. | : ''Nhà cửa '''quang đãng''',.'' | : ''Con đường cách mạng.'' | : ''Việt-nam giờ đây thật là '''quang đãng''' (Đặng Thai Mai)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

4 Thumbs up   7 Thumbs down

quang đãng


tt Thoáng và có vẻ rộng rãi: Nhà cửa quang đãng, Con đường cách mạng Việt-nam giờ đây thật là quang đãng (ĐgThMai).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< quang tuyến quay cu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa