Ý nghĩa của từ quan thầy là gì:
quan thầy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quan thầy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quan thầy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quan thầy


Người che chở dung túng những kẻ chân tay. | : ''Bọn '''quan thầy'''.'' | : ''Mỹ của lũ bán nước.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quan thầy


Người che chở dung túng những kẻ chân tay: Bọn quan thầy Mỹ của lũ bán nước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quan thầy


(Từ cũ) kẻ có thế lực, dùng kẻ khác làm tay sai để làm những việc phi nghĩa, trong quan hệ với tay sai của mình xu nịnh quan thầy
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quan thầy


Người che chở dung túng những kẻ chân tay: Bọn quan thầy Mỹ của lũ bán nước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quan thầy". Những từ có chứa "quan thầy" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com





<< máu lạnh máu mủ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa