1 |
máu lạnh Tính thờ ơ đối với mọi việc. | : ''Loại '''máu lạnh'''.'' | : ''Động vật hạ đẳng như loài bò sát.''
|
2 |
máu lạnhTính thờ ơ đối với mọi việc. Loại máu lạnh. Động vật hạ đẳng như loài bò sát.
|
3 |
máu lạnhMáu lạnh trong tiếng Việt có thể dùng để chỉ:
Động vật máu lạnh, thí dụ như rắn, rùa, cá,... nói chung là những loài không thể tự điều chỉnh thân nhiệt mà phải dựa vào nhiệt độ môi trường để làm thân [..]
|
4 |
máu lạnhTính thờ ơ đối với mọi việc. Loại máu lạnh. Động vật hạ đẳng như loài bò sát.
|
<< máu chảy ruột mềm | quan thầy >> |