Ý nghĩa của từ máu lạnh là gì:
máu lạnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ máu lạnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa máu lạnh mình

1

7 Thumbs up   5 Thumbs down

máu lạnh


Tính thờ ơ đối với mọi việc. | : ''Loại '''máu lạnh'''.'' | : ''Động vật hạ đẳng như loài bò sát.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   5 Thumbs down

máu lạnh


Tính thờ ơ đối với mọi việc. Loại máu lạnh. Động vật hạ đẳng như loài bò sát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

máu lạnh


Máu lạnh trong tiếng Việt có thể dùng để chỉ: Động vật máu lạnh, thí dụ như rắn, rùa, cá,... nói chung là những loài không thể tự điều chỉnh thân nhiệt mà phải dựa vào nhiệt độ môi trường để làm thân [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

2 Thumbs up   7 Thumbs down

máu lạnh


Tính thờ ơ đối với mọi việc. Loại máu lạnh. Động vật hạ đẳng như loài bò sát.
Nguồn: vdict.com





<< máu chảy ruột mềm quan thầy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa