Ý nghĩa của từ máu mủ là gì:
máu mủ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ máu mủ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa máu mủ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

máu mủ


Tình ruột thịt thân thích. | Xem máu
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

máu mủ


Tình ruột thịt thân thích.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "máu mủ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "máu mủ": . mau mắn màu mè màu mẽ màu mỡ máu me máu mê máu mủ mẫu mã mếu máo miếu mạo [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

máu mủ


từ dùng để chỉ mối quan hệ giữ những người có cùng dòng máu (nói khái quát) tình máu mủ quan hệ máu mủ từ dùng để v& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

máu mủ


Tình ruột thịt thân thích.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< quan thầy quan quân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa