Ý nghĩa của từ quan quân là gì:
quan quân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quan quân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quan quân mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

quan quân


Lực lượng vũ trang của Nhà nước phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quan quân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quan quân": . quan quân quan quyền quán quân quằn quặn quân quản. [..]
Nguồn: vdict.com

2

7 Thumbs up   3 Thumbs down

quan quân


Lực lượng vũ trang của Nhà nước phong kiến.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

quan quân


Lực lượng vũ trang của Nhà nước phong kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

quan quân


Quan quân (官軍, Kangun) hay Tân chính phủ quân là tên gọi thông dụng của quân đội chính quy trực thuộc triều đình và Thiên Hoàng ở Nhật Bản vào giai đoạn xảy ra cuộc chiến tranh Mậu Thìn và là tiền thâ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< máu mủ máu què >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa