Ý nghĩa của từ quan tâm là gì:
quan tâm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ quan tâm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quan tâm mình

1

29 Thumbs up   13 Thumbs down

quan tâm


đg. Lưu tâm. Cg. Chăm sóc với một mức độ thiết tha nào đó, bằng tình cảm: Cha mẹ luôn luôn quan tâm đến đạo đức và việc học tập của con cái; Công đoàn quan tâm đến đời sống của đoàn viên.. Các kết quả [..]
Nguồn: vdict.com

2

6 Thumbs up   1 Thumbs down

quan tâm


Quan tâm có nghĩa là lúc họ buồn mình sẽ bên cạnh họ và an ủi họ lúc họ khóc mình sẽ làm động lực cho họ lúc nào cũng nghĩ về họ xem họ làm gì đã ăn gì chưa họ có lạnh không hay có buồn không
Ái - 2019-12-03

3

16 Thumbs up   13 Thumbs down

quan tâm


Lưu tâm. Cg. Chăm sóc với một mức độ thiết tha nào đó, bằng tình cảm. | : ''Cha mẹ luôn luôn '''quan tâm''' đến đạo đức và việc học tập của con cái.'' | : ''Công đoàn '''quan tâm''' đến đời sống của [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

16 Thumbs up   16 Thumbs down

quan tâm


đg. Lưu tâm. Cg. Chăm sóc với một mức độ thiết tha nào đó, bằng tình cảm: Cha mẹ luôn luôn quan tâm đến đạo đức và việc học tập của con cái; Công đoàn quan tâm đến đời sống của đoàn viên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

15 Thumbs up   19 Thumbs down

quan tâm


để tâm, chú ý đến một cách thường xuyên quan tâm chăm sóc con cái chuyện đó tôi không quan tâm Đồng nghĩa: quan hoà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

9 Thumbs up   22 Thumbs down

quan tâm


tên các loại vải bằng tiếng anh
Nguồn: tienganhkythuat.com

7

5 Thumbs up   21 Thumbs down

quan tâm


upaṭṭhahati, upaṭṭhāti (upa + ṭhā + a), sādara (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< Tiểu Bạch phế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa