1 |
quan tâmđg. Lưu tâm. Cg. Chăm sóc với một mức độ thiết tha nào đó, bằng tình cảm: Cha mẹ luôn luôn quan tâm đến đạo đức và việc học tập của con cái; Công đoàn quan tâm đến đời sống của đoàn viên.. Các kết quả [..]
|
2 |
quan tâmQuan tâm có nghĩa là lúc họ buồn mình sẽ bên cạnh họ và an ủi họ lúc họ khóc mình sẽ làm động lực cho họ lúc nào cũng nghĩ về họ xem họ làm gì đã ăn gì chưa họ có lạnh không hay có buồn không
|
3 |
quan tâm Lưu tâm. Cg. Chăm sóc với một mức độ thiết tha nào đó, bằng tình cảm. | : ''Cha mẹ luôn luôn '''quan tâm''' đến đạo đức và việc học tập của con cái.'' | : ''Công đoàn '''quan tâm''' đến đời sống của [..]
|
4 |
quan tâmđg. Lưu tâm. Cg. Chăm sóc với một mức độ thiết tha nào đó, bằng tình cảm: Cha mẹ luôn luôn quan tâm đến đạo đức và việc học tập của con cái; Công đoàn quan tâm đến đời sống của đoàn viên.
|
5 |
quan tâmđể tâm, chú ý đến một cách thường xuyên quan tâm chăm sóc con cái chuyện đó tôi không quan tâm Đồng nghĩa: quan hoà [..]
|
6 |
quan tâmtên các loại vải bằng tiếng anh
|
7 |
quan tâmupaṭṭhahati, upaṭṭhāti (upa + ṭhā + a), sādara (tính từ)
|
<< Tiểu Bạch | phế >> |