1 |
phế Bỏ đi, không dùng nữa. | : ''Vua bị '''phế'''.'' | : '''''Phế''' hết những sách khiêu dâm thời xưa.''
|
2 |
phếđg. Cg. Phế bỏ. Bỏ đi, không dùng nữa: Vua bị phế; Phế hết những sách khiêu dâm thời xưa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phế": . pha phà phá phai [..]
|
3 |
phếđg. Cg. Phế bỏ. Bỏ đi, không dùng nữa: Vua bị phế; Phế hết những sách khiêu dâm thời xưa.
|
4 |
phếphổi, theo cách gọi trong đông y thuốc bổ phế Động từ bỏ, không dùng đến nữa thương binh tàn nhưng không phế trù tính việc phế vua [..]
|
<< quan tâm | mựa >> |