Ý nghĩa của từ mựa là gì:
mựa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ mựa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mựa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mựa


Lọ, chớ, đừng (cổ). | : ''Chăn dân '''mựa''' nữa mất lòng dân (Nguyễn Trãi).''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mựa


ph. Lọ, chớ, đừng (cổ). Chăn dân mựa nữa mất lòng dân (Nguyễn Trãi).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mựa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mựa": . ma mà mả mã má mạ Mạ mỉa mía mồ ma mor [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mựa


ph. Lọ, chớ, đừng (cổ). Chăn dân mựa nữa mất lòng dân (Nguyễn Trãi).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phế TRUNG SINH >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa