1 |
quan liêuQuan liêu việc làm xa rời thực tế, việc làm gắn với lý thuyết suông.
|
2 |
quan liêu1. d. Nh. Quan lại. 2. t. Xa thực tế, ít biết đến thực tế: Tác phong quan liêu.
|
3 |
quan liêu | Xa thực tế, ít biết đến thực tế. | : ''Tác phong '''quan liêu'''.''
|
4 |
quan liêuQuan la nhin,thay,su cong nhan...Lieu:xa voi,menh mong...Quan lieu la cach nhin nhan danh gia menh mongxa roi thuc te.
|
5 |
quan liêu(Từ cũ) như quan lại bộ máy quan liêu phong kiến Tính từ (cách lãnh đạo, chỉ đạo) thiên về dùng mệnh lệnh, giấy tờ, xa rời thực tế, xa rời quần chú [..]
|
6 |
quan liêu1. d. Nh. Quan lại. 2. t. Xa thực tế, ít biết đến thực tế: Tác phong quan liêu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quan liêu". Những từ có chứa "quan liêu" in its definition in Vietnamese. Vietname [..]
|
<< Khánh An | Thông tuệ >> |