1 |
Thông tuệhiểu biết mọi lẽ đời, mọi sự trong vạn vật và dẫn đến hành vi hài hoà hợp nhất với vũ trụ.
|
2 |
Thông tuệsuy nghĩ thông thoáng, sáng suốt, có tầm nhìn xa
|
3 |
Thông tuệ: ''Thấy nàng '''thông tuệ''' khác thường (Truyện Kiều)''
|
4 |
Thông tuệThông minh, sáng suốt
|
5 |
Thông tuệSupernatural powers and wisdom, the former being based on the latter.
|
6 |
Thông tuệThông minh, sáng suốt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thông tuệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thông tuệ": . thông tuệ thông tuệ thông tư. Những từ có chứa "thông tuệ": . thông [..]
|
7 |
Thông tuệNh. Thông minh: Thấy nàng thông tuệ khác thường (K).
|
<< quan liêu | thủ trưởng >> |