Ý nghĩa của từ Thông tuệ là gì:
Thông tuệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ Thông tuệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Thông tuệ mình

1

25 Thumbs up   5 Thumbs down

Thông tuệ


hiểu biết mọi lẽ đời, mọi sự trong vạn vật và dẫn đến hành vi hài hoà hợp nhất với vũ trụ.
binhnguyen - 2014-08-20

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

Thông tuệ


suy nghĩ thông thoáng, sáng suốt, có tầm nhìn xa
Ẩn danh - 2014-10-18

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

Thông tuệ


: ''Thấy nàng '''thông tuệ''' khác thường (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

Thông tuệ


Thông minh, sáng suốt
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

Thông tuệ


Supernatural powers and wisdom, the former being based on the latter.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

0 Thumbs up   4 Thumbs down

Thông tuệ


Thông minh, sáng suốt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thông tuệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thông tuệ": . thông tuệ thông tuệ thông tư. Những từ có chứa "thông tuệ": . thông [..]
Nguồn: vdict.com

7

0 Thumbs up   5 Thumbs down

Thông tuệ


Nh. Thông minh: Thấy nàng thông tuệ khác thường (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< quan liêu thủ trưởng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa