Ý nghĩa của từ Thông tuệ là gì:
Thông tuệ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ Thông tuệ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Thông tuệ mình

1

25 Thumbs up   5 Thumbs down

Thông tuệ


hiểu biết mọi lẽ đời, mọi sự trong vạn vật và dẫn đến hành vi hài hoà hợp nhất với vũ trụ.
binhnguyen - Ngày 20 tháng 8 năm 2014

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

Thông tuệ


Thấu thị tam quan, tinh thông vạn vật, thấu hiểu nhân sinh, tư tưởng rộng mở, tư duy tự do, sáng tạo, thấu tình đạt lí.
_1 bậc chân nhân ở ẩn, thông tuệ vạn vật trong vũ trụ, hiểu biết tường tận, thông suốt, nhìn thấu mọi việc bằng khả năng siêu việt mạnh mẽ khủng khiếp, thông suốt mọi việc, nhìn ra những điều hay tốt đẹp, triết lí, chân lí sống, quy luật vận hành trong tại vũ trụ này và các phạm trù triết học không gian khác v.v...
_Khai sáng trí tuệ, mở rộng tâm thức, làm chủ cuộc đời chính mình.
_Mức độ cao nhất của 1 trí tuệ siêu việt chính là thông tuệ.
_Hiểu biết thông suốt quá nhiều thứ vượt xa hoặc gần như vượt lên trên tất cả về sự tự nhận thức.
_ Các bậc thầy giác ngộ, chân nhân, thánh nhân thông tuệ trong XH thường là các bậc thầy thích ở ẩn tu luyện, không màn sự đời, nhân tình thế thái( có hoặc không tùy ng )...
Minh Nguyễn - Ngày 17 tháng 1 năm 2022

3

5 Thumbs up   3 Thumbs down

Thông tuệ


suy nghĩ thông thoáng, sáng suốt, có tầm nhìn xa
Ẩn danh - Ngày 18 tháng 10 năm 2014

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

Thông tuệ


: ''Thấy nàng '''thông tuệ''' khác thường (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

Thông tuệ


Thông minh, sáng suốt
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

2 Thumbs up   4 Thumbs down

Thông tuệ


Supernatural powers and wisdom, the former being based on the latter.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

7

0 Thumbs up   4 Thumbs down

Thông tuệ


Thông minh, sáng suốt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thông tuệ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thông tuệ": . thông tuệ thông tuệ thông tư. Những từ có chứa "thông tuệ": . thông [..]
Nguồn: vdict.com

8

0 Thumbs up   5 Thumbs down

Thông tuệ


Nh. Thông minh: Thấy nàng thông tuệ khác thường (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Thông minh tuệ Thờ phụng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa