1 |
quan điểmd. 1 Điểm xuất phát quy định phương hướng suy nghĩ, cách xem xét và hiểu các hiện tượng, các vấn đề. Quan điểm giai cấp. Quan điểm luyến ái. Có quan điểm đúng đắn. 2 Cách nhìn, cách suy nghĩ; ý kiến. [..]
|
2 |
quan điểmQuan điểm là khẳng định sự vật, sự việc, hiện tượng của một vấn đề nào đó đúng hay sai. Tư tưởng là nghĩ ra một sự sự việc, hiện tượng nào đó để thực hiện theo ý nghĩ của mình.
|
3 |
quan điểmđiểm xuất phát quy định hướng suy nghĩ, cách xem xét, đánh giá về một sự vật, sự việc nào đó quan điểm giai cấp có quan điểm sống đúng đắ [..]
|
4 |
quan điểmcách suy nghĩ, cách xem xét, đánh giá về một sự vật, sự việc nào đó
|
5 |
quan điểm Điểm xuất phát quy định phương hướng suy nghĩ, cách xem xét và hiểu các hiện tượng, các vấn đề. Quan điểm giai cấp. Quan điểm luyến ái. Có quan điểm đúng đắn. | Cách nhìn, cách suy nghĩ; ý kiến. Trì [..]
|
6 |
quan điểmd. 1 Điểm xuất phát quy định phương hướng suy nghĩ, cách xem xét và hiểu các hiện tượng, các vấn đề. Quan điểm giai cấp. Quan điểm luyến ái. Có quan điểm đúng đắn. 2 Cách nhìn, cách suy nghĩ; ý kiến. Trình bày quan điểm về vấn đề nêu ra.
|
7 |
quan điểmQuan điểm là bảy tỏ nhưng gì mình biết và ý Kiến đó phải chính xác theo quan điểm của mình
|
<< lăng loàn | đảm >> |