1 |
đảm Nói người phụ nữ tháo vát, chăm lo đầy đủ và có kết quả tốt mọi công việc trong gia đình. | : ''Nhờ có người vợ '''đảm''', nên ông ta yên tâm đi công tác xa.'' [..]
|
2 |
đảmtt. Nói người phụ nữ tháo vát, chăm lo đầy đủ và có kết quả tốt mọi công việc trong gia đình: Nhờ có người vợ đảm, nên ông ta yên tâm đi công tác xa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đảm". Những t [..]
|
3 |
đảmtt. Nói người phụ nữ tháo vát, chăm lo đầy đủ và có kết quả tốt mọi công việc trong gia đình: Nhờ có người vợ đảm, nên ông ta yên tâm đi công tác xa.
|
4 |
đảmđảm đang (nói tắt) người phụ nữ đảm giỏi việc nước, đảm việc nhà
|
<< quan điểm | đấm >> |