Ý nghĩa của từ đảm là gì:
đảm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ đảm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa đảm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đảm


Nói người phụ nữ tháo vát, chăm lo đầy đủ và có kết quả tốt mọi công việc trong gia đình. | : ''Nhờ có người vợ '''đảm''', nên ông ta yên tâm đi công tác xa.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đảm


tt. Nói người phụ nữ tháo vát, chăm lo đầy đủ và có kết quả tốt mọi công việc trong gia đình: Nhờ có người vợ đảm, nên ông ta yên tâm đi công tác xa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đảm". Những t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đảm


tt. Nói người phụ nữ tháo vát, chăm lo đầy đủ và có kết quả tốt mọi công việc trong gia đình: Nhờ có người vợ đảm, nên ông ta yên tâm đi công tác xa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

đảm


đảm đang (nói tắt) người phụ nữ đảm giỏi việc nước, đảm việc nhà
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quan điểm đấm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa