1 |
lăng loàn Có hành vi hỗn xược xúc phạm người trên, không chịu phục tùng khuôn phép (thường nói về phụ nữ trong quan hệ gia đình). | : ''Con dâu '''lăng loàn''' với mẹ chồng.'' | : ''Thói '''lăng loàn'''.'' [..]
|
2 |
lăng loàncó hành vi hỗn xược xúc phạm người trên, không chịu phục tùng khuôn phép, bất chấp đạo đức, luân lí (thường nói về phụ nữ trong [..]
|
3 |
lăng loànlăng loàn: là một động từ chỉ hành vi không đứng đắn của người phụ nữ trong quan hệ nam nữ
|
4 |
lăng loànLăng loàn : đạo đức giả, xúc phạm người trong gia đình hay còn chỉ trai, gái lăng nhăng.
|
5 |
lăng loànđg. Có hành vi hỗn xược xúc phạm người trên, không chịu phục tùng khuôn phép (thường nói về phụ nữ trong quan hệ gia đình). Con dâu lăng loàn với mẹ chồng. Thói lăng loàn.
|
6 |
lăng loànđg. Có hành vi hỗn xược xúc phạm người trên, không chịu phục tùng khuôn phép (thường nói về phụ nữ trong quan hệ gia đình). Con dâu lăng loàn với mẹ chồng. Thói lăng loàn.. Các kết quả tìm kiếm liên q [..]
|
<< trường học | quan điểm >> |