Ý nghĩa của từ lăng loàn là gì:
lăng loàn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ lăng loàn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lăng loàn mình

1

12 Thumbs up   5 Thumbs down

lăng loàn


Có hành vi hỗn xược xúc phạm người trên, không chịu phục tùng khuôn phép (thường nói về phụ nữ trong quan hệ gia đình). | : ''Con dâu '''lăng loàn''' với mẹ chồng.'' | : ''Thói '''lăng loàn'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

13 Thumbs up   7 Thumbs down

lăng loàn


có hành vi hỗn xược xúc phạm người trên, không chịu phục tùng khuôn phép, bất chấp đạo đức, luân lí (thường nói về phụ nữ trong [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   0 Thumbs down

lăng loàn


lăng loàn: là một động từ chỉ hành vi không đứng đắn của người phụ nữ trong quan hệ nam nữ
Hoa Phượng - 00:00:00 UTC 13 tháng 3, 2017

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

lăng loàn


Lăng loàn : đạo đức giả, xúc phạm người trong gia đình hay còn chỉ trai, gái lăng nhăng.
Bí mật - 00:00:00 UTC 6 tháng 11, 2019

5

7 Thumbs up   7 Thumbs down

lăng loàn


đg. Có hành vi hỗn xược xúc phạm người trên, không chịu phục tùng khuôn phép (thường nói về phụ nữ trong quan hệ gia đình). Con dâu lăng loàn với mẹ chồng. Thói lăng loàn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

5 Thumbs up   8 Thumbs down

lăng loàn


đg. Có hành vi hỗn xược xúc phạm người trên, không chịu phục tùng khuôn phép (thường nói về phụ nữ trong quan hệ gia đình). Con dâu lăng loàn với mẹ chồng. Thói lăng loàn.. Các kết quả tìm kiếm liên q [..]
Nguồn: vdict.com





<< lăn đường lăng trụ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa