1 |
qua loa . Chỉ sơ qua gọi là có. Ăn qua loa để còn đi. Hỏi qua loa vài câu. Việc ấy, tôi chỉ biết qua loa. Tác phong qua loa, đại khái (kng.).
|
2 |
qua loat. (thường dùng phụ sau đg.). Chỉ sơ qua gọi là có. Ăn qua loa để còn đi. Hỏi qua loa vài câu. Việc ấy, tôi chỉ biết qua loa. Tác phong qua loa, đại khái (kng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "q [..]
|
3 |
qua loat. (thường dùng phụ sau đg.). Chỉ sơ qua gọi là có. Ăn qua loa để còn đi. Hỏi qua loa vài câu. Việc ấy, tôi chỉ biết qua loa. Tác phong qua loa, đại khái (kng.).
|
4 |
qua loachỉ sơ qua, gọi là có hỏi thăm qua loa làm qua loa Đồng nghĩa: qua quýt, sơ sài Trái nghĩa: kĩ, kĩ càng, kĩ lưỡng
|
<< phụng sự | quyền bính >> |