Ý nghĩa của từ quở trách là gì:
quở trách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quở trách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quở trách mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

quở trách


đg. Nhận xét trực tiếp một cách nghiêm khắc lỗi của người bề dưới; quở (nói khái quát). Quở trách học trò. Lời quở trách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

5 Thumbs up   1 Thumbs down

quở trách


đg. Nhận xét trực tiếp một cách nghiêm khắc lỗi của người bề dưới; quở (nói khái quát). Quở trách học trò. Lời quở trách.
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

quở trách


Nhận xét trực tiếp một cách nghiêm khắc lỗi của người bề dưới; quở (nói khái quát). | : '''''Quở trách''' học trò.'' | : ''Lời '''quở trách'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   3 Thumbs down

quở trách


phê bình một cách nghiêm khắc lỗi của người bề dưới quở trách học trò cái nhìn quở trách Đồng nghĩa: quở mắng
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   2 Thumbs down

quở trách


vigarahati (vi + garah + a), nigganhati (ni + gah + ṇhā), nindati (nind + a), sānuvajja (tính từ), sāvajja (tính từ), paribhāsa (nam), ovadati (ova + vad + a), tajjaniya (tính từ), kaṭikkosati (paṭi + [..]
Nguồn: phathoc.net





<< quờ quỵ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa