1 |
quốc vươngvua của một nước.
|
2 |
quốc vươngVua là người đứng đầu tối cao, thực tế hoặc biểu tượng, của một chính quyền; trực tiếp hoặc gián tiếp có danh dự, quyền cai trị, cầm quyền ở một quốc gia
Một quốc gia mà cấu trúc chính quyền có vua đ [..]
|
3 |
quốc vương Vua một nước.
|
4 |
quốc vươngVua một nước.
|
5 |
quốc vươngVua một nước.
|
6 |
quốc vươngQuốc Vương (chữ Hán 國王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ và hoàng thân quốc thích, ngoài ra nó còn là tước hiệu do hoàng đế phân phong cho chư hầu hay phiên thuộc. [..]
|
<< quốc âm | quốc túy >> |