1 |
quốc âm(Từ cũ) tiếng nước nhà; dùng để chỉ tiếng Việt ghi bằng chữ Nôm, đối lập với tiếng Hán ghi bằng chữ Hán dịch ra quốc âm thơ quốc âm của Nguyễn Trãi [..]
|
2 |
quốc âmTiếng nói của nước mình.
|
3 |
quốc âm Tiếng nói của nước mình.
|
4 |
quốc âmChữ Nôm (chữ Nôm: 字喃·
|
5 |
quốc âmTiếng nói của nước mình.
|
6 |
quốc âmtiếng nói của nước chúng ta
|
<< ngô đ | quốc vương >> |