Ý nghĩa của từ ngô đ là gì:
ngô đ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngô đ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngô đ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngô đ


Loài cây to, gỗ nhẹ, thường dùng làm đàn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngô đ


Loài cây to, gỗ nhẹ, thường dùng làm đàn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngô đ


Loài cây to, gỗ nhẹ, thường dùng làm đàn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngô đồng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngô đồng": . ngay xương ngày càng ngày công ngân hàng ngẫu hứng ngọc [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngô đ


cây thân to, gỗ rất nhẹ, thường dùng làm đàn. Danh từ cây nhỏ cùng họ với thầu dầu, thân phình to, hoa đỏ, thường trồng làm cảnh. [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quỵ luỵ quốc âm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa