1 |
quốc trái(Từ cũ) nợ mà nhà nước vay, dưới hình thức phát hành một loại phiếu nhận nợ, nhằm thu hút vốn cho ngân sách nhà nước (nói khá [..]
|
2 |
quốc tráiNợ của chính phủ vay.
|
3 |
quốc tráiNợ của chính phủ vay.
|
4 |
quốc trái Nợ của chính phủ vay.
|
<< ngông nghênh | ngõ hầu >> |