1 |
ngõ hầu(Từ cũ, Kiểu cách) từ biểu thị điều sắp nêu ra là mục đích mà việc làm vừa nói đến mong sao đạt cho được cố gắng học, ngõ hầu có ngà [..]
|
2 |
ngõ hầu G. Rồi ra mới có thể. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Có kháng chiến '''ngõ hầu''' mới giành được độc lập.''
|
3 |
ngõ hầug. Rồi ra mới có thể (cũ): Có kháng chiến ngõ hầu mới giành được độc lập.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngõ hầu". Những từ có chứa "ngõ hầu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese diction [..]
|
4 |
ngõ hầug. Rồi ra mới có thể (cũ): Có kháng chiến ngõ hầu mới giành được độc lập.
|
<< quốc trái | quốc thư >> |