Ý nghĩa của từ ngõ hầu là gì:
ngõ hầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngõ hầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngõ hầu mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

ngõ hầu


(Từ cũ, Kiểu cách) từ biểu thị điều sắp nêu ra là mục đích mà việc làm vừa nói đến mong sao đạt cho được cố gắng học, ngõ hầu có ngà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

ngõ hầu


G. Rồi ra mới có thể. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Có kháng chiến '''ngõ hầu''' mới giành được độc lập.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

ngõ hầu


g. Rồi ra mới có thể (cũ): Có kháng chiến ngõ hầu mới giành được độc lập.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngõ hầu". Những từ có chứa "ngõ hầu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese diction [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

ngõ hầu


g. Rồi ra mới có thể (cũ): Có kháng chiến ngõ hầu mới giành được độc lập.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< quốc thổ quốc thư >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa