1 |
ngông nghênhtỏ ra tự đắc, coi thường mọi người, bằng những thái độ, cử chỉ gây cảm giác khó chịu tính khí ngông nghênh lời lẽ ngông nghênh Đồng ngh [..]
|
2 |
ngông nghênhRa dáng tự đắc và không kiêng nể ai.
|
3 |
ngông nghênh Ra dáng tự đắc và không kiêng nể ai. | : ''Thân chó dê nói điều quốc sỉ. Phận cáo chồn miệng lưỡi '''ngông nghênh'''.'' (Hịch tướng sĩ)
|
4 |
ngông nghênhRa dáng tự đắc và không kiêng nể ai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngông nghênh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngông nghênh": . ngông nghênh ngủng nghỉnh. Những từ có chứa "ngông n [..]
|
<< quốc trưởng | quốc trái >> |