Ý nghĩa của từ ngông nghênh là gì:
ngông nghênh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngông nghênh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngông nghênh mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

ngông nghênh


tỏ ra tự đắc, coi thường mọi người, bằng những thái độ, cử chỉ gây cảm giác khó chịu tính khí ngông nghênh lời lẽ ngông nghênh Đồng ngh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   3 Thumbs down

ngông nghênh


Ra dáng tự đắc và không kiêng nể ai.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

ngông nghênh


Ra dáng tự đắc và không kiêng nể ai. | : ''Thân chó dê nói điều quốc sỉ. Phận cáo chồn miệng lưỡi '''ngông nghênh'''.'' (Hịch tướng sĩ)
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   4 Thumbs down

ngông nghênh


Ra dáng tự đắc và không kiêng nể ai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngông nghênh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngông nghênh": . ngông nghênh ngủng nghỉnh. Những từ có chứa "ngông n [..]
Nguồn: vdict.com





<< quốc trưởng quốc trái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa