Ý nghĩa của từ quốc sử là gì:
quốc sử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ quốc sử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quốc sử mình

1

15 Thumbs up   2 Thumbs down

quốc sử


Sử của nước mình. | : '''''Quốc sử''' quán.'' — Cơ quan ghi chép các sự kiện lịch sử hoặc biên soạn sách lịch sử của các triều đại phong kiến.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

9 Thumbs up   2 Thumbs down

quốc sử


Sử của nước mình.Quốc sử quán. Cơ quan ghi chép các sự kiện lịch sử hoặc biên soạn sách lịch sử của các triều đại phong kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

8 Thumbs up   3 Thumbs down

quốc sử


Sử của nước mình.Quốc sử quán. Cơ quan ghi chép các sự kiện lịch sử hoặc biên soạn sách lịch sử của các triều đại phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quốc sử". Những từ phát âm/đánh vần g [..]
Nguồn: vdict.com





<< quốc tang ngùn ngụt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa