Ý nghĩa của từ quẹo là gì:
quẹo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quẹo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quẹo mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quẹo


Bị làm cho cong hẳn về một bên, gần như gập lại. | : ''Cái đinh '''quẹo'''.'' | : ''Bẻ '''quẹo'''.'' | : ''Ngã '''quẹo''' chân.'' | . Ngoặt, rẽ sang một phía khác. | : ''Xe '''quẹo''' sang phải.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quẹo


I t. Bị làm cho cong hẳn về một bên, gần như gập lại. Cái đinh quẹo. Bẻ quẹo. Ngã quẹo chân.II đg. (ph.). Ngoặt, rẽ sang một phía khác. Xe sang phải. Khúc sông quẹo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan ch [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quẹo


I t. Bị làm cho cong hẳn về một bên, gần như gập lại. Cái đinh quẹo. Bẻ quẹo. Ngã quẹo chân. II đg. (ph.). Ngoặt, rẽ sang một phía khác. Xe sang phải. Khúc sông quẹo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quẹo


bị cong hẳn về một bên, trông gần như gập lại bẻ quẹo ngã quẹo chân Động từ (Phương ngữ) ngoặt, rẽ sang một hướng khác đi một đoạn nữa thì quẹo tay mặt quẹo v&ag [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lễ độ quân sự >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa