1 |
quẹo Bị làm cho cong hẳn về một bên, gần như gập lại. | : ''Cái đinh '''quẹo'''.'' | : ''Bẻ '''quẹo'''.'' | : ''Ngã '''quẹo''' chân.'' | . Ngoặt, rẽ sang một phía khác. | : ''Xe '''quẹo''' sang phải.'' [..]
|
2 |
quẹoI t. Bị làm cho cong hẳn về một bên, gần như gập lại. Cái đinh quẹo. Bẻ quẹo. Ngã quẹo chân.II đg. (ph.). Ngoặt, rẽ sang một phía khác. Xe sang phải. Khúc sông quẹo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan ch [..]
|
3 |
quẹoI t. Bị làm cho cong hẳn về một bên, gần như gập lại. Cái đinh quẹo. Bẻ quẹo. Ngã quẹo chân. II đg. (ph.). Ngoặt, rẽ sang một phía khác. Xe sang phải. Khúc sông quẹo.
|
4 |
quẹobị cong hẳn về một bên, trông gần như gập lại bẻ quẹo ngã quẹo chân Động từ (Phương ngữ) ngoặt, rẽ sang một hướng khác đi một đoạn nữa thì quẹo tay mặt quẹo v&ag [..]
|
<< lễ độ | quân sự >> |