1 |
quân sự Những vấn đề về xây dựng lực lượng vũ trang và đấu tranh vũ trang (nói tổng quát). | : ''Đường lối '''quân sự'''.'' | : '''''Quân sự''' và chính trị đi song song với nhau.'' | : ''Kiến thức '''quân s [..]
|
2 |
quân sựviệc xây dựng lực lượng vũ trang và đấu tranh vũ trang (nói tổng quát) đường lối quân sự việc quân sự Tính từ thuộc về quân đội cơ quan quân s [..]
|
3 |
quân sựI d. Những vấn đề về xây dựng lực lượng vũ trang và đấu tranh vũ trang (nói tổng quát). Đường lối quân sự. Quân sự và chính trị đi song song với nhau. Kiến thức quân sự.II t. 1 Thuộc về quân đội. Cơ q [..]
|
4 |
quân sựI d. Những vấn đề về xây dựng lực lượng vũ trang và đấu tranh vũ trang (nói tổng quát). Đường lối quân sự. Quân sự và chính trị đi song song với nhau. Kiến thức quân sự. II t. 1 Thuộc về quân đội. Cơ quan . Xe vận tải quân sự. 2 (kng.). Khẩn trương, nhanh nhẹn, gọn gàng, như trong quân đội. Tác phong rất quân sự. [..]
|
5 |
quân sựQuân sự theo khái niệm rộng: là lĩnh vực hoạt động đặc biệt của xã hội liên quan đến đấu tranh vũ trang, chiến tranh và quân đội hay các lực lượng vũ trang.
Quân sự theo nghĩa hẹp: là một trong những [..]
|
<< quẹo | mai mối >> |