Ý nghĩa của từ mai mối là gì:
mai mối nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mai mối. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mai mối mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mai mối


. Người làm mối trong việc hôn nhân (nói khái quát). | Làm mối trong việc hôn nhân (nói khái quát). | : ''Nhờ người '''mai mối'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mai mối


I đg. Làm mối trong việc hôn nhân (nói khái quát). Nhờ người mai mối.II d. (id.). Người làm mối trong việc hôn nhân (nói khái quát).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mai mối". Những từ phát âm/đán [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mai mối


I đg. Làm mối trong việc hôn nhân (nói khái quát). Nhờ người mai mối. II d. (id.). Người làm mối trong việc hôn nhân (nói khái quát).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mai mối


làm mai, làm mối trong việc hôn nhân (nói khái quát) nhờ người mai mối cho một đám Đồng nghĩa: mai dong, mối lái, mối manh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

mai mối


Làm mối, còn gọi là làm mai là việc đóng vai trò trung gian để thu xếp nhằm tiến tới một cuộc hôn nhân. Người làm mối gọi là ông mối, bà mối hay từ cổ là băng nhân. Làm mối là khâu quan trọng trong qu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< quân sự phổ biến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa