1 |
mai mối . Người làm mối trong việc hôn nhân (nói khái quát). | Làm mối trong việc hôn nhân (nói khái quát). | : ''Nhờ người '''mai mối'''.''
|
2 |
mai mốiI đg. Làm mối trong việc hôn nhân (nói khái quát). Nhờ người mai mối.II d. (id.). Người làm mối trong việc hôn nhân (nói khái quát).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mai mối". Những từ phát âm/đán [..]
|
3 |
mai mốiI đg. Làm mối trong việc hôn nhân (nói khái quát). Nhờ người mai mối. II d. (id.). Người làm mối trong việc hôn nhân (nói khái quát).
|
4 |
mai mốilàm mai, làm mối trong việc hôn nhân (nói khái quát) nhờ người mai mối cho một đám Đồng nghĩa: mai dong, mối lái, mối manh [..]
|
5 |
mai mốiLàm mối, còn gọi là làm mai là việc đóng vai trò trung gian để thu xếp nhằm tiến tới một cuộc hôn nhân. Người làm mối gọi là ông mối, bà mối hay từ cổ là băng nhân. Làm mối là khâu quan trọng trong qu [..]
|
<< quân sự | phổ biến >> |