1 |
quặt quẹo Thường xuyên đau ốm, khiến người gầy mòn, teo tóp. | : ''Thằng bé ốm '''quặt quẹo''' suốt.''
|
2 |
quặt quẹott. Thường xuyên đau ốm, khiến người gầy mòn, teo tóp: Thằng bé ốm quặt quẹo suốt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quặt quẹo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quặt quẹo": . quắt queo qu [..]
|
3 |
quặt quẹott. Thường xuyên đau ốm, khiến người gầy mòn, teo tóp: Thằng bé ốm quặt quẹo suốt.
|
4 |
quặt quẹohay đau yếu (thường nói về trẻ con) thằng bé quặt quẹo lắm đau ốm quặt quẹo
|
<< quặp | quết >> |