Ý nghĩa của từ quặt quẹo là gì:
quặt quẹo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quặt quẹo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quặt quẹo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quặt quẹo


Thường xuyên đau ốm, khiến người gầy mòn, teo tóp. | : ''Thằng bé ốm '''quặt quẹo''' suốt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quặt quẹo


tt. Thường xuyên đau ốm, khiến người gầy mòn, teo tóp: Thằng bé ốm quặt quẹo suốt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quặt quẹo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quặt quẹo": . quắt queo qu [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quặt quẹo


tt. Thường xuyên đau ốm, khiến người gầy mòn, teo tóp: Thằng bé ốm quặt quẹo suốt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quặt quẹo


hay đau yếu (thường nói về trẻ con) thằng bé quặt quẹo lắm đau ốm quặt quẹo
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quặp quết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa