1 |
quắp Co, gập cong vào phía trong. | : ''Chó '''quắp''' đuôi.'' | : ''Râu '''quắp'''.'' | Co, gập vào để ôm, giữ cho chặt. | : '''''Quắp''' chặt miếng mồi.'' | : ''Nằm '''quắp''' lấy nhau.'' | Bắt, lấy đ [..]
|
2 |
quắpđg. 1 Co, gập cong vào phía trong. Chó quắp đuôi. Râu quắp. 2 Co, gập vào để ôm, giữ cho chặt. Quắp chặt miếng mồi. Nằm quắp lấy nhau. 3 Bắt, lấy đi bằng cách quắp. Diều hâu quắp mất gà con. Trộm vào [..]
|
3 |
quắpđg. 1 Co, gập cong vào phía trong. Chó quắp đuôi. Râu quắp. 2 Co, gập vào để ôm, giữ cho chặt. Quắp chặt miếng mồi. Nằm quắp lấy nhau. 3 Bắt, lấy đi bằng cách quắp. Diều hâu quắp mất gà con. Trộm vào quắp hết đồ đạc (b.; thgt.).
|
4 |
quắpco, gập cong vào phía trong chó quắp đuôi chạy mất râu quắp Đồng nghĩa: cụp, quặp co, gập vào để ôm, giữ cho chặt quắp chặt miếng mồi nằm quắp lấy nhau ch [..]
|
<< ngoan | ngon >> |