Ý nghĩa của từ quắp là gì:
quắp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quắp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quắp mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quắp


Co, gập cong vào phía trong. | : ''Chó '''quắp''' đuôi.'' | : ''Râu '''quắp'''.'' | Co, gập vào để ôm, giữ cho chặt. | : '''''Quắp''' chặt miếng mồi.'' | : ''Nằm '''quắp''' lấy nhau.'' | Bắt, lấy đ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quắp


đg. 1 Co, gập cong vào phía trong. Chó quắp đuôi. Râu quắp. 2 Co, gập vào để ôm, giữ cho chặt. Quắp chặt miếng mồi. Nằm quắp lấy nhau. 3 Bắt, lấy đi bằng cách quắp. Diều hâu quắp mất gà con. Trộm vào [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quắp


đg. 1 Co, gập cong vào phía trong. Chó quắp đuôi. Râu quắp. 2 Co, gập vào để ôm, giữ cho chặt. Quắp chặt miếng mồi. Nằm quắp lấy nhau. 3 Bắt, lấy đi bằng cách quắp. Diều hâu quắp mất gà con. Trộm vào quắp hết đồ đạc (b.; thgt.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quắp


co, gập cong vào phía trong chó quắp đuôi chạy mất râu quắp Đồng nghĩa: cụp, quặp co, gập vào để ôm, giữ cho chặt quắp chặt miếng mồi nằm quắp lấy nhau ch [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngoan ngon >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa