Ý nghĩa của từ ngon là gì:
ngon nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngon. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngon mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngon


Gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc uống không thấy chán. | : ''Món ăn '''ngon'''.'' | : ''Rượu '''ngon'''.'' | : ''Gạo '''ngon''' cơm.'' | Ngủ say và yên giấc, đem lại cảm giác dễ chịu c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngon


t. 1 (Thức ăn, thức uống) gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc uống không thấy chán. Món ăn ngon. Rượu ngon. Gạo ngon cơm. 2 (Ngủ) say và yên giấc, đem lại cảm giác dễ chịu cho cơ thể. Ngủ ngo [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngon


(thức ăn, thức uống) gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc uống không thấy chán thức ăn ngon chè ngon miếng ngon nhớ lâu, đòn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngon


saṇha (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngon


t. 1 (Thức ăn, thức uống) gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc uống không thấy chán. Món ăn ngon. Rượu ngon. Gạo ngon cơm. 2 (Ngủ) say và yên giấc, đem lại cảm giác dễ chịu cho cơ thể. Ngủ ngon. 3 (ph.; kng.). Giỏi, cừ, đáng khen, đáng phục. Bài toán khó thế mà nó giải rất ngon. Thằng nhỏ chịu đau ngon lắm. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< quắp ngoại ô >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa