1 | 
		
		
		ngon  Gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc uống không thấy chán.  | : ''Món ăn '''ngon'''.'' | : ''Rượu '''ngon'''.'' | : ''Gạo '''ngon''' cơm.'' |  Ngủ say và yên giấc, đem lại cảm giác dễ chịu c [..] 
  | 
2 | 
		
		
		ngont. 1 (Thức ăn, thức uống) gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc uống không thấy chán. Món ăn ngon. Rượu ngon. Gạo ngon cơm. 2 (Ngủ) say và yên giấc, đem lại cảm giác dễ chịu cho cơ thể. Ngủ ngo [..] 
  | 
3 | 
		
		
		ngon(thức ăn, thức uống) gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc uống không thấy chán thức ăn ngon chè ngon miếng ngon nhớ lâu, đòn  [..] 
  | 
4 | 
		
		
		ngonsaṇha (tính từ) 
  | 
5 | 
		
		
		ngont. 1 (Thức ăn, thức uống) gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc uống không thấy chán. Món ăn ngon. Rượu ngon. Gạo ngon cơm. 2 (Ngủ) say và yên giấc, đem lại cảm giác dễ chịu cho cơ thể. Ngủ ngon. 3 (ph.; kng.). Giỏi, cừ, đáng khen, đáng phục. Bài toán khó thế mà nó giải rất ngon. Thằng nhỏ chịu đau ngon lắm. [..] 
  | 
| << quắp | ngoại ô >> |