Ý nghĩa của từ ngoại ô là gì:
ngoại ô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ ngoại ô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngoại ô mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

ngoại ô


Ngoại thành. Từ cổ, ngoại nghĩa là bên ngoài, ô nghĩa là tường thành, ngày trước kinh thành thường có một bức tường cao, có lính canh và kiểm soát người ra vào kinh thành. Ngày nay được hiểu rộng hơn là khu vực rìa, bên ngoài thành phố.
Phan Đình Quang - 2015-01-20

2

6 Thumbs up   3 Thumbs down

ngoại ô


Vùng ở rìa nội thành của thành phố. | : ''Các phố '''ngoại ô'''.'' | Thành phố nhỏ nằm ngay bên cạnh một thành phố lớn hơn. | Ngoại thành. | : ''Các làng ở '''ngoại ô'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   3 Thumbs down

ngoại ô


vùng ở rìa nội thành của thành phố khu vực ngoại ô thành phố (Từ cũ, Ít dùng) ngoại thành; phân biệt với nội ô các huyệ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

ngoại ô


d. 1 Vùng ở rìa nội thành của thành phố. Các phố ngoại ô. 2 (cũ; id.). Ngoại thành. Các làng ở ngoại ô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoại ô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngoại ô":&nb [..]
Nguồn: vdict.com

5

3 Thumbs up   2 Thumbs down

ngoại ô


d. 1 Vùng ở rìa nội thành của thành phố. Các phố ngoại ô. 2 (cũ; id.). Ngoại thành. Các làng ở ngoại ô.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngoại ô


ở ngoài rìa thành phố fhewutgfbwikLDHNKASVFAKRWHUGFTIqus9AHDCUKESGFyuwgstAyuzhJavcb HSDMA
hương - 2017-01-02

7

1 Thumbs up   4 Thumbs down

ngoại ô


sākhānagara (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< ngon ngài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa