1 |
ngoại ôNgoại thành. Từ cổ, ngoại nghĩa là bên ngoài, ô nghĩa là tường thành, ngày trước kinh thành thường có một bức tường cao, có lính canh và kiểm soát người ra vào kinh thành. Ngày nay được hiểu rộng hơn là khu vực rìa, bên ngoài thành phố.
|
2 |
ngoại ô Vùng ở rìa nội thành của thành phố. | : ''Các phố '''ngoại ô'''.'' | Thành phố nhỏ nằm ngay bên cạnh một thành phố lớn hơn. | Ngoại thành. | : ''Các làng ở '''ngoại ô'''.'' [..]
|
3 |
ngoại ôvùng ở rìa nội thành của thành phố khu vực ngoại ô thành phố (Từ cũ, Ít dùng) ngoại thành; phân biệt với nội ô các huyệ [..]
|
4 |
ngoại ôd. 1 Vùng ở rìa nội thành của thành phố. Các phố ngoại ô. 2 (cũ; id.). Ngoại thành. Các làng ở ngoại ô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngoại ô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngoại ô":&nb [..]
|
5 |
ngoại ôd. 1 Vùng ở rìa nội thành của thành phố. Các phố ngoại ô. 2 (cũ; id.). Ngoại thành. Các làng ở ngoại ô.
|
6 |
ngoại ôở ngoài rìa thành phố fhewutgfbwikLDHNKASVFAKRWHUGFTIqus9AHDCUKESGFyuwgstAyuzhJavcb HSDMA
|
7 |
ngoại ôsākhānagara (trung)
|
<< ngon | ngài >> |