Ý nghĩa của từ ngài là gì:
ngài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ngài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngài mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngài


1 dt 1. Con bướm do con tằm biến thành: Mắt phượng mày ngài (tng). 2. Lông mày đẹp: Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang (K). 2 đt 1. Đại từ ngôi thứ hai dùng để nói với người mà mình coi trọng: Xin cảm ơn ngài đã chiếu cố đến chúng tôi. 2. Đại từ ngôi thứ ba chỉ thần, thánh: Người ta nói ngài thiêng lắm đấy. dt Từ đặt trước danh từ chỉ một tước v [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngài


(Trang trọng) từ dùng để chỉ hoặc gọi với ý tôn kính người đàn ông có địa vị cao trong xã hội ngài bá tước ngài tổng thống v& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngài


Con bướm do con tằm biến thành. | : ''Mắt phượng mày '''ngài'''. (tục ngữ)'' | Lông mày đẹp. | : ''Khuôn trăng đầy đặn, nét '''ngài''' nở nang (Truyện Kiều)'' | Đại từ ngôi thứ hai dùng để n [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngài


1 dt 1. Con bướm do con tằm biến thành: Mắt phượng mày ngài (tng). 2. Lông mày đẹp: Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang (K).2 đt 1. Đại từ ngôi thứ hai dùng để nói với người mà mình coi trọng: Xin c [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngài


Ngài trong tiếng Việt có thể chỉ: Từ gọi biểu thị sự tôn xưng, kính trọng, ở ngôi thứ hai hoặc thứ ba Cách gọi khác của bướm đêm
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< quật quí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa