1 |
ngài1 dt 1. Con bướm do con tằm biến thành: Mắt phượng mày ngài (tng). 2. Lông mày đẹp: Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang (K). 2 đt 1. Đại từ ngôi thứ hai dùng để nói với người mà mình coi trọng: Xin cảm ơn ngài đã chiếu cố đến chúng tôi. 2. Đại từ ngôi thứ ba chỉ thần, thánh: Người ta nói ngài thiêng lắm đấy. dt Từ đặt trước danh từ chỉ một tước v [..]
|
2 |
ngài(Trang trọng) từ dùng để chỉ hoặc gọi với ý tôn kính người đàn ông có địa vị cao trong xã hội ngài bá tước ngài tổng thống v& [..]
|
3 |
ngài Con bướm do con tằm biến thành. | : ''Mắt phượng mày '''ngài'''. (tục ngữ)'' | Lông mày đẹp. | : ''Khuôn trăng đầy đặn, nét '''ngài''' nở nang (Truyện Kiều)'' | Đại từ ngôi thứ hai dùng để n [..]
|
4 |
ngài1 dt 1. Con bướm do con tằm biến thành: Mắt phượng mày ngài (tng). 2. Lông mày đẹp: Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang (K).2 đt 1. Đại từ ngôi thứ hai dùng để nói với người mà mình coi trọng: Xin c [..]
|
5 |
ngàiNgài trong tiếng Việt có thể chỉ:
Từ gọi biểu thị sự tôn xưng, kính trọng, ở ngôi thứ hai hoặc thứ ba
Cách gọi khác của bướm đêm
|
<< ngoại ô | quê >> |