1 |
quêdt. I. 1. Nơi gia đình, họ hàng làm ăn, sinh sống từ nhiều đời, có tình cảm gắn bó thân thiết với mình: về thăm quê xa quê đã nhiều năm. 2. Nông thôn: ở quê ra tỉnh. II. tt. Có vẻ mộc mạc, thô kệch, không tinh tế, thanh lịch: ăn mặc hơi quê trông nó quê lắm.
|
2 |
quênơi gia đình, dòng họ mình đã qua nhiều đời làm ăn sinh sống, thường có sự gắn bó tự nhiên về tình cảm với mình về thăm quê q [..]
|
3 |
quêĐồng quê hay nông thôn là khu vực thường có diện tích rộng lớn, có những cảnh quan đẹp nơi không chịu ảnh hưởng rõ rệt của quá trình đô thị hóa. Ở châu Âu vùng đồng quê (countryside) thường là những k [..]
|
4 |
quê Nơi gia đình, họ hàng làm ăn, sinh sống từ nhiều đời, có tình cảm gắn bó thân thiết với mình. | : ''Về thăm '''quê'''.'' | : ''Xa '''quê''' đã nhiều năm.'' | Nông thôn. | : ''Ở '''quê''' ra tỉnh.'' [..]
|
5 |
quêdt. I. 1. Nơi gia đình, họ hàng làm ăn, sinh sống từ nhiều đời, có tình cảm gắn bó thân thiết với mình: về thăm quê xa quê đã nhiều năm. 2. Nông thôn: ở quê ra tỉnh. II. tt. Có vẻ mộc mạc, thô kệch, k [..]
|
<< ngài | quân số >> |