Ý nghĩa của từ quê là gì:
quê nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ quê. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quê mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quê


dt. I. 1. Nơi gia đình, họ hàng làm ăn, sinh sống từ nhiều đời, có tình cảm gắn bó thân thiết với mình: về thăm quê xa quê đã nhiều năm. 2. Nông thôn: ở quê ra tỉnh. II. tt. Có vẻ mộc mạc, thô kệch, không tinh tế, thanh lịch: ăn mặc hơi quê trông nó quê lắm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quê


nơi gia đình, dòng họ mình đã qua nhiều đời làm ăn sinh sống, thường có sự gắn bó tự nhiên về tình cảm với mình về thăm quê q [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quê


Đồng quê hay nông thôn là khu vực thường có diện tích rộng lớn, có những cảnh quan đẹp nơi không chịu ảnh hưởng rõ rệt của quá trình đô thị hóa. Ở châu Âu vùng đồng quê (countryside) thường là những k [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quê


Nơi gia đình, họ hàng làm ăn, sinh sống từ nhiều đời, có tình cảm gắn bó thân thiết với mình. | : ''Về thăm '''quê'''.'' | : ''Xa '''quê''' đã nhiều năm.'' | Nông thôn. | : ''Ở '''quê''' ra tỉnh.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quê


dt. I. 1. Nơi gia đình, họ hàng làm ăn, sinh sống từ nhiều đời, có tình cảm gắn bó thân thiết với mình: về thăm quê xa quê đã nhiều năm. 2. Nông thôn: ở quê ra tỉnh. II. tt. Có vẻ mộc mạc, thô kệch, k [..]
Nguồn: vdict.com





<< quí ngày sinh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa