Ý nghĩa của từ quân số là gì:
quân số nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quân số. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quân số mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quân số


dt (H. số: số đếm) Số quân đội: Quân số âu-Phi ngày càng thiếu trên chiến trường chính, địch càng bị động (HCM); Quân số tổng quát của chiến dịch sẽ là 42. 000 người (VNgGiáp).. Các kết quả tìm kiếm l [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quân số


(xem từ nguyên 1) Số quân đội. | : '''''Quân số''' âu-Phi ngày càng thiếu trên chiến trường chính, địch càng bị động (Hồ Chí Minh)'' | : '''''Quân số''' tổng quát của chiến dịch sẽ là'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quân số


dt (H. số: số đếm) Số quân đội: Quân số âu-Phi ngày càng thiếu trên chiến trường chính, địch càng bị động (HCM); Quân số tổng quát của chiến dịch sẽ là 42. 000 người (VNgGiáp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quân số


số quân trong quân đội kiểm tra quân số giảm quân số
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngáo quái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa