Ý nghĩa của từ ngó là gì:
ngó nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 72 ý nghĩa của từ ngó. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngó mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

ngó


Ngây dại (thtục).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


Ngô là tên một dòng họ của Việt Nam. Ví dụ Vua Ngô Quyền là vị vua nổi tiếng trong các triều đại ở Việt Nam.
Ngô là một loại ngũ cốc rất bổ dưỡng, hạt tròn nhỏ, màu vàng, khi ăn phải ninh, nấu
Caominhhv - 00:00:00 UTC 26 tháng 7, 2013

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


Ngô là tên một dòng họ của Việt Nam. Ví dụ Vua Ngô Quyền là vị vua nổi tiếng trong các triều đại ở Việt Nam.
Ngô là một loại ngũ cốc rất bổ dưỡng, hạt tròn nhỏ, màu vàng, khi ăn phải ninh, nấu
Caominhhv - 00:00:00 UTC 26 tháng 7, 2013

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


Tưởng lầm. | : ''Vào rừng chẳng biết lối ra, thấy cây núc nác '''ngỡ''' là vàng tâm. (ca dao)'' | Tưởng như. | : ''Hôm nay vui đến '''ngỡ''' trong mơ (Tố Hữu)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường. | : '''''Ngõ''' phố.'' | : ''Đường ngang '''ngõ''' tắt.'' | . Cổng vào sân nhà. | : ''Bước ra khỏi '''ngõ'''.'' | : ''Trong nhà chưa tỏ ngoài '''ngõ''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


d. Rau mùi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngò". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngò": . nga ngà ngả ngã ngạc ngai ngài ngải ngãi ngái more...-Những từ có chứa "ngò": . Ba Ngòi Bả [..]
Nguồn: vdict.com

7

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


đgt 1. Tưởng lầm: Vào rừng chẳng biết lối ra, thấy cây núc nác ngỡ là vàng tâm (cd). 2. Tưởng như: Hôm nay vui đến ngỡ trong mơ (Tố-hữu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngỡ". Những từ phát âm/đá [..]
Nguồn: vdict.com

8

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


d. 1 Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường. Ngõ phố. Đường ngang ngõ tắt. 2 (cũ, hoặc ph.). Cổng vào sân nhà. Bước ra khỏi ngõ. Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã tường (tng.).. Các kết quả tìm kiếm [..]
Nguồn: vdict.com

9

2 Thumbs up   1 Thumbs down

ngó


t. Ngây dại (thtục).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

10

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


1. d. Chi thứ bảy trong mười hai chi: Năm ngọ; Tuổi ngọ. 2. t. Giữa trưa: Ăn lúc đúng ngọ. Giờ ngọ. Giờ giữa trưa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

11

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


đgt 1. Tưởng lầm: Vào rừng chẳng biết lối ra, thấy cây núc nác ngỡ là vàng tâm (cd). 2. Tưởng như: Hôm nay vui đến ngỡ trong mơ (Tố-hữu).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

12

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


nghĩ là, cho là như thế nào đó khi sự thật không phải thế, vì không kịp suy xét mà đã nhầm hoặc vì quá bất ngờ nê [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

13

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


(thường viết hoa) kí hiệu thứ bảy trong địa chi (lấy ngựa làm tượng trưng; sau tị trước mùi), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

14

1 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


Rau mùi hay còn gọi là ngò, ngò rí, hồ tuy, mùi tui, mùi ta,, ngổ, ngổ thơm, nguyên tuy, hương tuy, là loài cây thân thảo sống hằng năm thuộc họ Hoa tán (Apiaceae), có nguồn gốc bản địa từ Tây Nam Á v [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

15

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ngó


Mầm non của một số loài cây đâm từ dưới nước lên. | : '''''Ngó''' sen.'' | : '''''Ngó''' cần.'' | Nhìn. | : '''''Ngó''' ra đằng sau, còn thấy một hai cung điện cũ (Trương Vĩnh Ký)'' | Chú ý nhìn. | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


Nói mở cửa. | : ''Đêm qua '''ngỏ''' cửa chờ ai. (ca dao)'' | Tỏ lời. | : ''Sự lòng '''ngỏ''' với băng nhân (Truyện Kiều)'' | Cho biết. | : ''Gặp đây xin '''ngỏ''' tính danh cho tường (Bíc [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


Bỏ qua đi, không để ý đến nữa. | : '''''Ngơ''' cho kẻ lầm lỗi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


Chi thứ bảy trong mười hai chi. | : ''Năm '''ngọ'''.'' | : ''Tuổi '''ngọ'''.'' | Giữa trưa. | : ''Ăn lúc đúng '''ngọ'''..'' | : ''Giờ '''ngọ'''..'' | : ''Giờ giữa trưa.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


Bạo và liều. | : ''Tính '''ngổ'''.'' | : ''Ăn nói '''ngổ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


Chưa chắc hẳn ra sao. | : ''Còn '''ngợ''' không biết có đúng là người quen không.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


Cảm thấy chưa thể tin hẳn được, nhưng chưa có cơ sở để khẳng định. | : ''Số liệu đáng '''ngờ''' .'' | : ''Không nên '''ngờ''' lòng tốt của chị ấy.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


Thờ thẫn. | : ''Đứng '''ngớ''' người ra.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


Lạ, khác thường. | : ''Ăn mặc '''ngộ''' quá.'' | Nói trẻ nhỏ xinh đẹp. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Cô bé trông rất '''ngộ'''.'' | L. Lỡ ra. | : ''Dự trữ một ít thuốc '''ngộ''' có ốm chăng.'' | T, [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


Loài cây lương thực cùng họ với lúa, quả gọi là bắp gồm nhiều hạt xếp xít nhau trên một cái lõi. | : ''Ông mãnh lúa '''ngô''', bà cô đậu nành. (tục ngữ)'' | Cây ngô đồng. | : ''Biết bao giờ phượng [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


tức Ngô Khởi, tướng võ có tiếng ở nước Tề. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Ngô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Ngô": . nga ngà ngả ngã ngạc ngai ngài ngải ngãi ngái more...-Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com

26

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


1. d. Chi thứ bảy trong mười hai chi: Năm ngọ; Tuổi ngọ. 2. t. Giữa trưa: Ăn lúc đúng ngọ. Giờ ngọ. Giờ giữa trưa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngọ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngọ": [..]
Nguồn: vdict.com

27

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


đgt 1. Nói mở cửa: Đêm qua ngỏ cửa chờ ai (cd). 2. Tỏ lời: Sự lòng ngỏ với băng nhân (K). 3. Cho biết: Gặp đây xin ngỏ tính danh cho tường (BCKN).tt, trgt 1. Không đóng kín: Cửa . 2. Để mọi người biết [..]
Nguồn: vdict.com

28

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


1 đgt. Cảm thấy chưa thể tin hẳn được, nhưng chưa có cơ sở để khẳng định: số liệu đáng ngờ Không nên ngờ lòng tốt của chị ấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngờ". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

29

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


đg. Chưa chắc hẳn ra sao: Còn ngợ không biết có đúng là người quen không.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngợ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngợ": . nga ngà ngả ngã ngạc ngách ngạch [..]
Nguồn: vdict.com

30

1 Thumbs up   1 Thumbs down

ngó


t. Ngây dại (thtục).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngố". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngố": . nga ngà ngả ngã ngạc ngách ngạch ngai ngài ngải more...-Những từ có chứa "ngố": . [..]
Nguồn: vdict.com

31

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


t. Cg. Ngổ ngáo, vổ. Bạo và liều: Tính ngổ; Ăn nói ngổ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngổ": . nga ngà ngả ngã ngạc ngách ngạch ngai ngài ngải mor [..]
Nguồn: vdict.com

32

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


ph. Thờ thẫn: Đứng ngớ người ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngớ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngớ": . nga ngà ngả ngã ngạc ngách ngạch ngai ngài ngải more...-Những từ có chứa " [..]
Nguồn: vdict.com

33

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


t, ph. 1. Lạ, khác thường: Ăn mặc ngộ quá. 2. Nói trẻ nhỏ xinh đẹp (thtục): Cô bé trông rất ngộ.l. Lỡ ra: Dự trữ một ít thuốc ngộ có ốm chăng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngộ". Những từ phát [..]
Nguồn: vdict.com

34

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


đg. Bỏ qua đi, không để ý đến nữa: Ngơ cho kẻ lầm lỗi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngơ": . nga ngà ngả ngã ngạc ngai ngài ngải ngãi ngái more.. [..]
Nguồn: vdict.com

35

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


1 dt (thực) Loài cây lương thực cùng họ với lúa, quả gọi là bắp gồm nhiều hạt xếp xít nhau trên một cái lõi: Ông mãnh lúa ngô, bà cô đậu nành (tng). 2 dt Cây ngô đồng: Biết bao giờ phượng tới cành ngô (BNT); Tuyết nhường cưa xẻ héo cành ngô (Chp).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

36

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


tức Ngô Khởi, tướng võ có tiếng ở nước Tề
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

37

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


t. Cg. Ngổ ngáo, vổ. Bạo và liều: Tính ngổ; Ăn nói ngổ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

38

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


đgt 1. Nói mở cửa: Đêm qua ngỏ cửa chờ ai (cd). 2. Tỏ lời: Sự lòng ngỏ với băng nhân (K). 3. Cho biết: Gặp đây xin ngỏ tính danh cho tường (BCKN). tt, trgt 1. Không đóng kín: Cửa . 2. Để mọi người biết: Đăng trên báo một bức thư ngỏ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

39

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


t, ph. 1. Lạ, khác thường: Ăn mặc ngộ quá. 2. Nói trẻ nhỏ xinh đẹp (thtục): Cô bé trông rất ngộ. l. Lỡ ra: Dự trữ một ít thuốc ngộ có ốm chăng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

40

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


đg. Bỏ qua đi, không để ý đến nữa: Ngơ cho kẻ lầm lỗi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

41

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


1 đgt. Cảm thấy chưa thể tin hẳn được, nhưng chưa có cơ sở để khẳng định: số liệu đáng ngờ Không nên ngờ lòng tốt của chị ấy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

42

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


ph. Thờ thẫn: Đứng ngớ người ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

43

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


đg. Chưa chắc hẳn ra sao: Còn ngợ không biết có đúng là người quen không.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

44

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


hơi ngờ, chưa dám chắc, dám tin hẳn vào điều đã nghe, đã thấy thấy tên trong danh sách rồi mà vẫn còn ngợ
Nguồn: tratu.soha.vn

45

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


cảm thấy khó tin và nghĩ là có thể không phải như thế, nhưng không có cơ sở để khẳng định những con số đáng ngờ nửa tin nửa ngờ một mất mười ngờ ( [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

46

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


lặng người đi, không kịp phản ứng gì trước một sự việc, một hiện tượng đột ngột xảy ra ngớ người trước câu hỏi bất ngờ đứng ngớ ra nhìn Đồng nghĩa: ngẩn, ớ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

47

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường nhà ở ngay đầu ngõ đường ngang ngõ tắt
Nguồn: tratu.soha.vn

48

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


cây lương thực, thân thẳng, quả có dạng hạt tụ lại thành bắp ở lưng chừng thân, hạt dùng để ăn ngô đã ra bắp râu ngô chuyện nở như ng&oc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

49

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


(Khẩu ngữ) hơi có vẻ khác lạ, gây được sự chú ý, thường là làm cho thấy hay hay, có cảm tình cái tên nghe ngộ quá thằn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

50

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


(Khẩu ngữ) bạo, táo tợn đến mức không kiêng nể ai tính rất ngổ
Nguồn: tratu.soha.vn

51

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


Non-Governmental organisation
Nguồn: clbthuyentruong.com

52

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


Awaken to, apprehend, perceive, become aware.
Nguồn: buddhismtoday.com

53

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


NGO là một từ viết tắt hoặc mã tiếng Anh để chỉ: Tổ chức phi chính phủ Sân bay quốc tế Chubu (mã IATA) (NGO trước đây là mã IATA của Sân bay quốc tế Nagoya.) [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

54

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


Ngô, Câu Ngô hay Công Ngô, là các tên gọi của một nước chư hầu của nhà Chu từ khi triều đại này ra đời cho tới khi kết thúc giai đoạn Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

55

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


Ngô (229 - 1 tháng 5, 280, sử gọi là Tôn Ngô hay Đông Ngô) là một trong 3 quốc gia thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc được hình thành vào cuối thời Đông Hán. Người đặt nền móng đầu tiên cho nước N [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

56

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


Ngộ (zh. wù 悟, ja. satori 悟 り), là một thuật ngữ của Thiền tông, được dùng để chỉ sự "nhận thức", "trực nhận", "thấu hiểu xuyên suốt". "Nhận thức" ở đây không p [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

57

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


Ngọ là một trong số 12 chi của Địa chi, thông thường được coi là địa chi thứ bảy. Đứng trước nó là Tỵ, đứng sau nó là Mùi. Tháng Ngọ trong nông lịch là tháng năm âm lịch. Về thời gian thì giờ Ngọ tươn [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

58

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


Ngô (chữ Hán phồn thể: 吳; chữ Hán giản thể: 吴; Hangeul: 오; phiên âm sang latinh thành "Ng", "Wu", "O", "Oh") là một họ người phổ biến tại Trung Quốc, Việt Nam, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

59

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


Ngô, bắp hay bẹ (danh pháp hai phần: Zea mays L. ssp. mays) là một loại cây lương thực được thuần canh tại khu vực Trung Mỹ và sau đó lan tỏa ra khắp châu Mỹ. Ngô lan tỏa ra phần còn lại của thế giới [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

60

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


Ngô (tiếng Trung: 吳), còn gọi là Hoài Nam (淮南) hay Dương Ngô (杨吴) hoặc Nam Ngô (南吴), là một trong mười nước tại miền Trung Nam Trung Quốc, tồn tại từ khoảng năm 904 tới năm 937. Kinh đô của nhà nước n [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

61

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ngó


ngọ là ngựa
Xinhdep_kute - 00:00:00 UTC 14 tháng 4, 2015

62

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngó


Rau mùi.
Nguồn: vi.wiktionary.org

63

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngó


d. Rau mùi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

64

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngó


d. 1 Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường. Ngõ phố. Đường ngang ngõ tắt. 2 (cũ, hoặc ph.). Cổng vào sân nhà. Bước ra khỏi ngõ. Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã tường (tng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

65

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ngó


1 dt Mầm non của một số loài cây đâm từ dưới nước lên: Ngó sen; Ngó cần. 2 đgt 1. Nhìn: Ngó ra đằng sau, còn thấy một hai cung điện cũ (Trương Vĩnh Kí). 2. Chú ý nhìn: Trời sinh con mắt là gương, người ghét ngó ít, người thương ngó hoài (cd). 3. Để ý trông nom: Cửa nhà, chẳng thèm ngó tới. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

66

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngó


để mở, không đóng, không đậy kín vấn đề còn để ngỏ "Đêm qua ngỏ cửa chờ ai, Đêm nay cửa đóng then cài khăng khăng." (Cdao) (Kiểu c& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

67

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngó


lờ đi như không biết để bỏ qua ngoảnh mặt làm ngơ xin ông thương tình mà ngơ đi cho! Đồng nghĩa: bơ, lơ, làm lơ, làm ngơ
Nguồn: tratu.soha.vn

68

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngó


(Phương ngữ) (rau) mùi rau ngò
Nguồn: tratu.soha.vn

69

1 Thumbs up   2 Thumbs down

ngó


Thấy, nhìn thấy, nhìn.
Nguồn: quangtrionline.org

70

0 Thumbs up   1 Thumbs down

ngó


Là lối đi lại trong cụm dân cư có một đầu thông ra kiệt, không trực tiếp thông ra đường; “Ngõ” tại quy định này còn được hiểu là “ngách” theo một số văn bản quy định khác 34/2011/QĐ-UBND Tỉnh Thừa Thi [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

71

0 Thumbs up   2 Thumbs down

ngó


1 dt Mầm non của một số loài cây đâm từ dưới nước lên: Ngó sen; Ngó cần.2 đgt 1. Nhìn: Ngó ra đằng sau, còn thấy một hai cung điện cũ (Trương Vĩnh Kí). 2. Chú ý nhìn: Trời sinh con mắt là gương, người [..]
Nguồn: vdict.com

72

1 Thumbs up   3 Thumbs down

ngó


(Khẩu ngữ) ngốc nghếch, ngây ngô có thế mà cũng không biết, ngố thật!
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ngã nước ngói >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa