1 |
ngõ Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường. | : '''''Ngõ''' phố.'' | : ''Đường ngang '''ngõ''' tắt.'' | . Cổng vào sân nhà. | : ''Bước ra khỏi '''ngõ'''.'' | : ''Trong nhà chưa tỏ ngoài '''ngõ''' [..]
|
2 |
ngõd. 1 Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường. Ngõ phố. Đường ngang ngõ tắt. 2 (cũ, hoặc ph.). Cổng vào sân nhà. Bước ra khỏi ngõ. Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã tường (tng.).. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
3 |
ngõđường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường nhà ở ngay đầu ngõ đường ngang ngõ tắt
|
4 |
ngõd. 1 Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường. Ngõ phố. Đường ngang ngõ tắt. 2 (cũ, hoặc ph.). Cổng vào sân nhà. Bước ra khỏi ngõ. Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã tường (tng.).
|
5 |
ngõLà lối đi lại trong cụm dân cư có một đầu thông ra kiệt, không trực tiếp thông ra đường; “Ngõ” tại quy định này còn được hiểu là “ngách” theo một số văn bản quy định khác 34/2011/QĐ-UBND Tỉnh Thừa Thi [..]
|
<< quân số | ngăn nắp >> |