1 |
ngó Ngây dại (thtục).
|
2 |
ngóNgô là tên một dòng họ của Việt Nam. Ví dụ Vua Ngô Quyền là vị vua nổi tiếng trong các triều đại ở Việt Nam. Ngô là một loại ngũ cốc rất bổ dưỡng, hạt tròn nhỏ, màu vàng, khi ăn phải ninh, nấu
|
3 |
ngóNgô là tên một dòng họ của Việt Nam. Ví dụ Vua Ngô Quyền là vị vua nổi tiếng trong các triều đại ở Việt Nam. Ngô là một loại ngũ cốc rất bổ dưỡng, hạt tròn nhỏ, màu vàng, khi ăn phải ninh, nấu
|
4 |
ngó Tưởng lầm. | : ''Vào rừng chẳng biết lối ra, thấy cây núc nác '''ngỡ''' là vàng tâm. (ca dao)'' | Tưởng như. | : ''Hôm nay vui đến '''ngỡ''' trong mơ (Tố Hữu)'' [..]
|
5 |
ngó Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường. | : '''''Ngõ''' phố.'' | : ''Đường ngang '''ngõ''' tắt.'' | . Cổng vào sân nhà. | : ''Bước ra khỏi '''ngõ'''.'' | : ''Trong nhà chưa tỏ ngoài '''ngõ''' [..]
|
6 |
ngód. Rau mùi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngò". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngò": . nga ngà ngả ngã ngạc ngai ngài ngải ngãi ngái more...-Những từ có chứa "ngò": . Ba Ngòi Bả [..]
|
7 |
ngóđgt 1. Tưởng lầm: Vào rừng chẳng biết lối ra, thấy cây núc nác ngỡ là vàng tâm (cd). 2. Tưởng như: Hôm nay vui đến ngỡ trong mơ (Tố-hữu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngỡ". Những từ phát âm/đá [..]
|
8 |
ngód. 1 Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường. Ngõ phố. Đường ngang ngõ tắt. 2 (cũ, hoặc ph.). Cổng vào sân nhà. Bước ra khỏi ngõ. Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã tường (tng.).. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
9 |
ngót. Ngây dại (thtục).
|
10 |
ngó1. d. Chi thứ bảy trong mười hai chi: Năm ngọ; Tuổi ngọ. 2. t. Giữa trưa: Ăn lúc đúng ngọ. Giờ ngọ. Giờ giữa trưa.
|
11 |
ngóđgt 1. Tưởng lầm: Vào rừng chẳng biết lối ra, thấy cây núc nác ngỡ là vàng tâm (cd). 2. Tưởng như: Hôm nay vui đến ngỡ trong mơ (Tố-hữu).
|
12 |
ngónghĩ là, cho là như thế nào đó khi sự thật không phải thế, vì không kịp suy xét mà đã nhầm hoặc vì quá bất ngờ nê [..]
|
13 |
ngó(thường viết hoa) kí hiệu thứ bảy trong địa chi (lấy ngựa làm tượng trưng; sau tị trước mùi), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số [..]
|
14 |
ngóRau mùi hay còn gọi là ngò, ngò rí, hồ tuy, mùi tui, mùi ta,, ngổ, ngổ thơm, nguyên tuy, hương tuy, là loài cây thân thảo sống hằng năm thuộc họ Hoa tán (Apiaceae), có nguồn gốc bản địa từ Tây Nam Á v [..]
|
15 |
ngó Mầm non của một số loài cây đâm từ dưới nước lên. | : '''''Ngó''' sen.'' | : '''''Ngó''' cần.'' | Nhìn. | : '''''Ngó''' ra đằng sau, còn thấy một hai cung điện cũ (Trương Vĩnh Ký)'' | Chú ý nhìn. | [..]
|
16 |
ngó Nói mở cửa. | : ''Đêm qua '''ngỏ''' cửa chờ ai. (ca dao)'' | Tỏ lời. | : ''Sự lòng '''ngỏ''' với băng nhân (Truyện Kiều)'' | Cho biết. | : ''Gặp đây xin '''ngỏ''' tính danh cho tường (Bíc [..]
|
17 |
ngó Bỏ qua đi, không để ý đến nữa. | : '''''Ngơ''' cho kẻ lầm lỗi.''
|
18 |
ngó Chi thứ bảy trong mười hai chi. | : ''Năm '''ngọ'''.'' | : ''Tuổi '''ngọ'''.'' | Giữa trưa. | : ''Ăn lúc đúng '''ngọ'''..'' | : ''Giờ '''ngọ'''..'' | : ''Giờ giữa trưa.'' [..]
|
19 |
ngó Bạo và liều. | : ''Tính '''ngổ'''.'' | : ''Ăn nói '''ngổ'''.''
|
20 |
ngó Chưa chắc hẳn ra sao. | : ''Còn '''ngợ''' không biết có đúng là người quen không.''
|
21 |
ngó Cảm thấy chưa thể tin hẳn được, nhưng chưa có cơ sở để khẳng định. | : ''Số liệu đáng '''ngờ''' .'' | : ''Không nên '''ngờ''' lòng tốt của chị ấy.''
|
22 |
ngó Thờ thẫn. | : ''Đứng '''ngớ''' người ra.''
|
23 |
ngó Lạ, khác thường. | : ''Ăn mặc '''ngộ''' quá.'' | Nói trẻ nhỏ xinh đẹp. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Cô bé trông rất '''ngộ'''.'' | L. Lỡ ra. | : ''Dự trữ một ít thuốc '''ngộ''' có ốm chăng.'' | T, [..]
|
24 |
ngó Loài cây lương thực cùng họ với lúa, quả gọi là bắp gồm nhiều hạt xếp xít nhau trên một cái lõi. | : ''Ông mãnh lúa '''ngô''', bà cô đậu nành. (tục ngữ)'' | Cây ngô đồng. | : ''Biết bao giờ phượng [..]
|
25 |
ngótức Ngô Khởi, tướng võ có tiếng ở nước Tề. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Ngô". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Ngô": . nga ngà ngả ngã ngạc ngai ngài ngải ngãi ngái more...-Những từ có [..]
|
26 |
ngó1. d. Chi thứ bảy trong mười hai chi: Năm ngọ; Tuổi ngọ. 2. t. Giữa trưa: Ăn lúc đúng ngọ. Giờ ngọ. Giờ giữa trưa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngọ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngọ": [..]
|
27 |
ngóđgt 1. Nói mở cửa: Đêm qua ngỏ cửa chờ ai (cd). 2. Tỏ lời: Sự lòng ngỏ với băng nhân (K). 3. Cho biết: Gặp đây xin ngỏ tính danh cho tường (BCKN).tt, trgt 1. Không đóng kín: Cửa . 2. Để mọi người biết [..]
|
28 |
ngó1 đgt. Cảm thấy chưa thể tin hẳn được, nhưng chưa có cơ sở để khẳng định: số liệu đáng ngờ Không nên ngờ lòng tốt của chị ấy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngờ". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
29 |
ngóđg. Chưa chắc hẳn ra sao: Còn ngợ không biết có đúng là người quen không.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngợ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngợ": . nga ngà ngả ngã ngạc ngách ngạch [..]
|
30 |
ngót. Ngây dại (thtục).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngố". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngố": . nga ngà ngả ngã ngạc ngách ngạch ngai ngài ngải more...-Những từ có chứa "ngố": . [..]
|
31 |
ngót. Cg. Ngổ ngáo, vổ. Bạo và liều: Tính ngổ; Ăn nói ngổ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngổ": . nga ngà ngả ngã ngạc ngách ngạch ngai ngài ngải mor [..]
|
32 |
ngóph. Thờ thẫn: Đứng ngớ người ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngớ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngớ": . nga ngà ngả ngã ngạc ngách ngạch ngai ngài ngải more...-Những từ có chứa " [..]
|
33 |
ngót, ph. 1. Lạ, khác thường: Ăn mặc ngộ quá. 2. Nói trẻ nhỏ xinh đẹp (thtục): Cô bé trông rất ngộ.l. Lỡ ra: Dự trữ một ít thuốc ngộ có ốm chăng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngộ". Những từ phát [..]
|
34 |
ngóđg. Bỏ qua đi, không để ý đến nữa: Ngơ cho kẻ lầm lỗi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ngơ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ngơ": . nga ngà ngả ngã ngạc ngai ngài ngải ngãi ngái more.. [..]
|
35 |
ngó1 dt (thực) Loài cây lương thực cùng họ với lúa, quả gọi là bắp gồm nhiều hạt xếp xít nhau trên một cái lõi: Ông mãnh lúa ngô, bà cô đậu nành (tng). 2 dt Cây ngô đồng: Biết bao giờ phượng tới cành ngô (BNT); Tuyết nhường cưa xẻ héo cành ngô (Chp).
|
36 |
ngótức Ngô Khởi, tướng võ có tiếng ở nước Tề
|
37 |
ngót. Cg. Ngổ ngáo, vổ. Bạo và liều: Tính ngổ; Ăn nói ngổ.
|
38 |
ngóđgt 1. Nói mở cửa: Đêm qua ngỏ cửa chờ ai (cd). 2. Tỏ lời: Sự lòng ngỏ với băng nhân (K). 3. Cho biết: Gặp đây xin ngỏ tính danh cho tường (BCKN). tt, trgt 1. Không đóng kín: Cửa . 2. Để mọi người biết: Đăng trên báo một bức thư ngỏ.
|
39 |
ngót, ph. 1. Lạ, khác thường: Ăn mặc ngộ quá. 2. Nói trẻ nhỏ xinh đẹp (thtục): Cô bé trông rất ngộ. l. Lỡ ra: Dự trữ một ít thuốc ngộ có ốm chăng.
|
40 |
ngóđg. Bỏ qua đi, không để ý đến nữa: Ngơ cho kẻ lầm lỗi.
|
41 |
ngó1 đgt. Cảm thấy chưa thể tin hẳn được, nhưng chưa có cơ sở để khẳng định: số liệu đáng ngờ Không nên ngờ lòng tốt của chị ấy.
|
42 |
ngóph. Thờ thẫn: Đứng ngớ người ra.
|
43 |
ngóđg. Chưa chắc hẳn ra sao: Còn ngợ không biết có đúng là người quen không.
|
44 |
ngóhơi ngờ, chưa dám chắc, dám tin hẳn vào điều đã nghe, đã thấy thấy tên trong danh sách rồi mà vẫn còn ngợ
|
45 |
ngócảm thấy khó tin và nghĩ là có thể không phải như thế, nhưng không có cơ sở để khẳng định những con số đáng ngờ nửa tin nửa ngờ một mất mười ngờ ( [..]
|
46 |
ngólặng người đi, không kịp phản ứng gì trước một sự việc, một hiện tượng đột ngột xảy ra ngớ người trước câu hỏi bất ngờ đứng ngớ ra nhìn Đồng nghĩa: ngẩn, ớ [..]
|
47 |
ngóđường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường nhà ở ngay đầu ngõ đường ngang ngõ tắt
|
48 |
ngócây lương thực, thân thẳng, quả có dạng hạt tụ lại thành bắp ở lưng chừng thân, hạt dùng để ăn ngô đã ra bắp râu ngô chuyện nở như ng&oc [..]
|
49 |
ngó(Khẩu ngữ) hơi có vẻ khác lạ, gây được sự chú ý, thường là làm cho thấy hay hay, có cảm tình cái tên nghe ngộ quá thằn [..]
|
50 |
ngó(Khẩu ngữ) bạo, táo tợn đến mức không kiêng nể ai tính rất ngổ
|
51 |
ngóNon-Governmental organisation
|
52 |
ngóAwaken to, apprehend, perceive, become aware.
|
53 |
ngóNGO là một từ viết tắt hoặc mã tiếng Anh để chỉ:
Tổ chức phi chính phủ
Sân bay quốc tế Chubu (mã IATA) (NGO trước đây là mã IATA của Sân bay quốc tế Nagoya.) [..]
|
54 |
ngóNgô, Câu Ngô hay Công Ngô, là các tên gọi của một nước chư hầu của nhà Chu từ khi triều đại này ra đời cho tới khi kết thúc giai đoạn Xuân Thu trong lịch sử Trung Quốc. [..]
|
55 |
ngóNgô (229 - 1 tháng 5, 280, sử gọi là Tôn Ngô hay Đông Ngô) là một trong 3 quốc gia thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc được hình thành vào cuối thời Đông Hán. Người đặt nền móng đầu tiên cho nước N [..]
|
56 |
ngóNgộ (zh. wù 悟, ja. satori 悟 り), là một thuật ngữ của Thiền tông, được dùng để chỉ sự "nhận thức", "trực nhận", "thấu hiểu xuyên suốt". "Nhận thức" ở đây không p [..]
|
57 |
ngóNgọ là một trong số 12 chi của Địa chi, thông thường được coi là địa chi thứ bảy. Đứng trước nó là Tỵ, đứng sau nó là Mùi.
Tháng Ngọ trong nông lịch là tháng năm âm lịch.
Về thời gian thì giờ Ngọ tươn [..]
|
58 |
ngóNgô (chữ Hán phồn thể: 吳; chữ Hán giản thể: 吴; Hangeul: 오; phiên âm sang latinh thành "Ng", "Wu", "O", "Oh") là một họ người phổ biến tại Trung Quốc, Việt Nam, [..]
|
59 |
ngóNgô, bắp hay bẹ (danh pháp hai phần: Zea mays L. ssp. mays) là một loại cây lương thực được thuần canh tại khu vực Trung Mỹ và sau đó lan tỏa ra khắp châu Mỹ. Ngô lan tỏa ra phần còn lại của thế giới [..]
|
60 |
ngóNgô (tiếng Trung: 吳), còn gọi là Hoài Nam (淮南) hay Dương Ngô (杨吴) hoặc Nam Ngô (南吴), là một trong mười nước tại miền Trung Nam Trung Quốc, tồn tại từ khoảng năm 904 tới năm 937. Kinh đô của nhà nước n [..]
|
61 |
ngóngọ là ngựa
|
62 |
ngó Rau mùi.
|
63 |
ngód. Rau mùi.
|
64 |
ngód. 1 Đường nhỏ và hẹp trong làng xóm, phố phường. Ngõ phố. Đường ngang ngõ tắt. 2 (cũ, hoặc ph.). Cổng vào sân nhà. Bước ra khỏi ngõ. Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ đã tường (tng.).
|
65 |
ngó1 dt Mầm non của một số loài cây đâm từ dưới nước lên: Ngó sen; Ngó cần. 2 đgt 1. Nhìn: Ngó ra đằng sau, còn thấy một hai cung điện cũ (Trương Vĩnh Kí). 2. Chú ý nhìn: Trời sinh con mắt là gương, người ghét ngó ít, người thương ngó hoài (cd). 3. Để ý trông nom: Cửa nhà, chẳng thèm ngó tới. [..]
|
66 |
ngóđể mở, không đóng, không đậy kín vấn đề còn để ngỏ "Đêm qua ngỏ cửa chờ ai, Đêm nay cửa đóng then cài khăng khăng." (Cdao) (Kiểu c& [..]
|
67 |
ngólờ đi như không biết để bỏ qua ngoảnh mặt làm ngơ xin ông thương tình mà ngơ đi cho! Đồng nghĩa: bơ, lơ, làm lơ, làm ngơ
|
68 |
ngó(Phương ngữ) (rau) mùi rau ngò
|
69 |
ngóThấy, nhìn thấy, nhìn.
|
70 |
ngóLà lối đi lại trong cụm dân cư có một đầu thông ra kiệt, không trực tiếp thông ra đường; “Ngõ” tại quy định này còn được hiểu là “ngách” theo một số văn bản quy định khác 34/2011/QĐ-UBND Tỉnh Thừa Thi [..]
|
71 |
ngó1 dt Mầm non của một số loài cây đâm từ dưới nước lên: Ngó sen; Ngó cần.2 đgt 1. Nhìn: Ngó ra đằng sau, còn thấy một hai cung điện cũ (Trương Vĩnh Kí). 2. Chú ý nhìn: Trời sinh con mắt là gương, người [..]
|
72 |
ngó(Khẩu ngữ) ngốc nghếch, ngây ngô có thế mà cũng không biết, ngố thật!
|
<< ngã nước | ngói >> |