Ý nghĩa của từ ngoan là gì:
ngoan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ ngoan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ngoan mình

1

11 Thumbs up   2 Thumbs down

ngoan


dễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em) đứa trẻ rất ngoan con ngoan trò giỏi ngủ ngoan Trái nghĩa: hư (Từ cũ) khôn khéo và tài giỏi (thường n&oacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

ngoan


Nết na, dễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em). | : ''Đứa bé '''ngoan'''.'' | . Khôn và giỏi (thường nói về phụ nữ). | : ''Gái '''ngoan'''.'' | : ''Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

ngoan


t. 1 Nết na, dễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em). Đứa bé ngoan. 2 (cũ). Khôn và giỏi (thường nói về phụ nữ). Gái ngoan. Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan (cd.). 3 (id.; k [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

ngoan


t. 1 Nết na, dễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em). Đứa bé ngoan. 2 (cũ). Khôn và giỏi (thường nói về phụ nữ). Gái ngoan. Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan (cd.). 3 (id.; kết hợp hạn chế). Khéo trong lao động. Cô ấy dệt trông ngoan tay lắm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< quặt quắp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa