1 |
ngoandễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em) đứa trẻ rất ngoan con ngoan trò giỏi ngủ ngoan Trái nghĩa: hư (Từ cũ) khôn khéo và tài giỏi (thường n&oacut [..]
|
2 |
ngoan Nết na, dễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em). | : ''Đứa bé '''ngoan'''.'' | . Khôn và giỏi (thường nói về phụ nữ). | : ''Gái '''ngoan'''.'' | : ''Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đ [..]
|
3 |
ngoant. 1 Nết na, dễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em). Đứa bé ngoan. 2 (cũ). Khôn và giỏi (thường nói về phụ nữ). Gái ngoan. Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan (cd.). 3 (id.; k [..]
|
4 |
ngoant. 1 Nết na, dễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em). Đứa bé ngoan. 2 (cũ). Khôn và giỏi (thường nói về phụ nữ). Gái ngoan. Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan (cd.). 3 (id.; kết hợp hạn chế). Khéo trong lao động. Cô ấy dệt trông ngoan tay lắm.
|
<< quặt | quắp >> |