Ý nghĩa của từ quật khởi là gì:
quật khởi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quật khởi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quật khởi mình

1

12 Thumbs up   2 Thumbs down

quật khởi


đgt (H. quật: nổi dậy, khởi: dấy lên) Nổi dậy lật đổ một chính quyền phản động: Cách mạng đã nêu cao tinh thần quật khởi của dân tộc Việt-nam (Trg-chinh).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quật khở [..]
Nguồn: vdict.com

2

11 Thumbs up   4 Thumbs down

quật khởi


Nổi dậy lật đổ một chính quyền phản động. | : ''Cách mạng đã nêu cao tinh thần '''quật khởi''' của dân tộc.'' | : ''Việt-nam (Trường Chinh)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

8 Thumbs up   4 Thumbs down

quật khởi


vùng dậy đấu tranh với khí thế mạnh mẽ tinh thần quật khởi
Nguồn: tratu.soha.vn

4

6 Thumbs up   4 Thumbs down

quật khởi


đgt (H. quật: nổi dậy, khởi: dấy lên) Nổi dậy lật đổ một chính quyền phản động: Cách mạng đã nêu cao tinh thần quật khởi của dân tộc Việt-nam (Trg-chinh).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< quật cường quậy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa