1 |
quấtcây nhỡ thuộc họ cam quýt, quả tròn và nhỏ hơn quả quýt, vị chua, vỏ khi chín có màu vàng đỏ, thường được trồng làm cảnh và [..]
|
2 |
quất Cây nhỏ họ cam quít, quả tròn nhỏ khi chín thì vàng, có vị chua. | : ''Tết năm nay, bà cụ mua được một chậu '''quất''' rất đẹp.'' | Vụt bằng roi. | : ''Hoài-văn '''quất''' ngựa liền tay (Nguyên Hồn [..]
|
3 |
quất1 dt (thực) Cây nhỏ họ cam quít, quả tròn nhỏ khi chín thì vàng, có vị chua: Tết năm nay, bà cụ mua được một chậu quất rất đẹp.2 đgt 1. Vụt bằng roi: Hoài-văn quất ngựa liền tay (NgHồng). 2. Đập mạnh [..]
|
4 |
quất1 dt (thực) Cây nhỏ họ cam quít, quả tròn nhỏ khi chín thì vàng, có vị chua: Tết năm nay, bà cụ mua được một chậu quất rất đẹp. 2 đgt 1. Vụt bằng roi: Hoài-văn quất ngựa liền tay (NgHồng). 2. Đập mạnh vào: Mưa quất vào mặt túi bụi (NgĐThi).
|
5 |
quấtQuất (miền Nam gọi là tắc, Tây Nam Bộ gọi là hạnh, tên khoa học: Citrus japonica 'Japonica', đồng nghĩa: Fortunella japonica); là một giống cây kim quất và hay được trồng nhất trong các giống kim quất [..]
|
<< phân phối | quỳ >> |