Ý nghĩa của từ phân phối là gì:
phân phối nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ phân phối. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phân phối mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

phân phối


uddisati (u + dis + a), vibhajati (vi + bhaj)
Nguồn: phathoc.net

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

phân phối


là các hoạt động bán buôn, bán lẻ, đại lý mua bán hàng hoá và nhượng quyền thương mại theo quy định của pháp luật Việt Nam. 23/2007/NĐ-CP
Nguồn: thuvienphapluat.vn

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

phân phối


I. đg. 1. Đem chia cho từng người hoặc từng bộ phận: Phân phối vé xem văn công. 2. Chia thu nhập quốc dân cho từng cá nhân trong xã hội. II. t. (toán). Nói một tính chất của phép nhân, nhờ đó người ta [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phân phối


I. đg. 1. Đem chia cho từng người hoặc từng bộ phận: Phân phối vé xem văn công. 2. Chia thu nhập quốc dân cho từng cá nhân trong xã hội. II. t. (toán). Nói một tính chất của phép nhân, nhờ đó người ta có thể thay thể tích của một số với một tổng bằng tổng các tích riêng của từng số hạng với số đó. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phân phối


. Nói một tính chất của phép nhân, nhờ đó người ta có thể thay thể tích của một số với một tổng bằng tổng các tích riêng của từng số hạng với số đó. | Đem chia cho từng người hoặc từng bộ phận. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phân phối


phân chia cho nhiều cá nhân, nhiều đơn vị, thường theo những nguyên tắc, quy định chung nào đó phân phối tiền cứu trợ cho các nạn nhân lượng m [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phân kỳ quất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa