1 |
phân phốiuddisati (u + dis + a), vibhajati (vi + bhaj)
|
2 |
phân phốilà các hoạt động bán buôn, bán lẻ, đại lý mua bán hàng hoá và nhượng quyền thương mại theo quy định của pháp luật Việt Nam. 23/2007/NĐ-CP
|
3 |
phân phốiI. đg. 1. Đem chia cho từng người hoặc từng bộ phận: Phân phối vé xem văn công. 2. Chia thu nhập quốc dân cho từng cá nhân trong xã hội. II. t. (toán). Nói một tính chất của phép nhân, nhờ đó người ta [..]
|
4 |
phân phốiI. đg. 1. Đem chia cho từng người hoặc từng bộ phận: Phân phối vé xem văn công. 2. Chia thu nhập quốc dân cho từng cá nhân trong xã hội. II. t. (toán). Nói một tính chất của phép nhân, nhờ đó người ta có thể thay thể tích của một số với một tổng bằng tổng các tích riêng của từng số hạng với số đó. [..]
|
5 |
phân phối . Nói một tính chất của phép nhân, nhờ đó người ta có thể thay thể tích của một số với một tổng bằng tổng các tích riêng của từng số hạng với số đó. | Đem chia cho từng người hoặc từng bộ phận. | : [..]
|
6 |
phân phốiphân chia cho nhiều cá nhân, nhiều đơn vị, thường theo những nguyên tắc, quy định chung nào đó phân phối tiền cứu trợ cho các nạn nhân lượng m [..]
|
<< phân kỳ | quất >> |