1 |
quỳ Cây hướng dương. | : ''Hoa '''quỳ'''.'' | Chất chỉ thị màu dùng trong hoá học, gặp dung dịch a-xít thì có màu đỏ, gặp dung dịch kiềm thì có màu xanh. | : ''Giáo sư hoá học dùng '''quỳ''' để cho học [..]
|
2 |
quỳd. X. Hướng dương.(hóa) d. Chất chỉ thị màu dùng trong hóa học, gặp dung dịch a-xít thì có màu đỏ, gặp dung dịch kiềm thì có màu xanh.đg. Đặt đầu gối và ống chân sát mặt đất để tỏ ý tôn kính hay khuất [..]
|
3 |
quỳd. X. Hướng dương. (hóa) d. Chất chỉ thị màu dùng trong hóa học, gặp dung dịch a-xít thì có màu đỏ, gặp dung dịch kiềm thì có màu xanh. đg. Đặt đầu gối và ống chân sát mặt đất để tỏ ý tôn kính hay khuất phục: Liều công mất một buổi quỳ mà thôi (K) d. Vàng đập thành lá rất mỏng để thếp đồ gỗ như câu đối, hoành phi. [..]
|
4 |
quỳ(Phương ngữ, hoặc cũ) hướng dương hoa quỳ Danh từ vàng, bạc dát mỏng, thường dùng để thếp câu đối, hoành phi, v.v. vàng quỳ Danh từ chất chỉ thị màu, ch [..]
|
<< quất | sóc vọng >> |