Ý nghĩa của từ quảy là gì:
quảy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ quảy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quảy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quảy


Chở bằng quang gánh. | : ''Mang theo một thằng nhỏ để '''quảy''' những đồ vật mới sắm (Nguyễn Công Hoan)'' | : ''Một gánh kiền khôn '''quảy''' xuống ngàn ()'' | : ''Cửa nhà binh lửa đâu đâu, tuyết sư [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quảy


đgt Chở bằng quang gánh: Mang theo một thằng nhỏ để quảy những đồ vật mới sắm (NgCgHoan); Một gánh kiền khôn quảy xuống ngàn (Trần Khánh Dư); Cửa nhà binh lửa đâu đâu, tuyết sương quảy một gánh sầu ra [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quảy


đgt Chở bằng quang gánh: Mang theo một thằng nhỏ để quảy những đồ vật mới sắm (NgCgHoan); Một gánh kiền khôn quảy xuống ngàn (Trần Khánh Dư); Cửa nhà binh lửa đâu đâu, tuyết sương quảy một gánh sầu ra đi (PhTr).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< quẫy what are you doing >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa