Ý nghĩa của từ quảng cáo là gì:
quảng cáo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ quảng cáo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quảng cáo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quảng cáo


Làm cho đông đảo quần chúng biết đến món hàng của mình hoặc một cuộc biểu diễn để lấy tiền. | : ''Bà con sính xem hát, hôm đó thấy ô-tô '''quảng cáo''' chạy rông khắp phố (Nguyễn Công Hoan)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quảng cáo


đgt (H. cáo: báo cho biết) Làm cho đông đảo quần chúng biết đến món hàng của mình hoặc một cuộc biểu diễn để lấy tiền: Bà con sính xem hát, hôm đó thấy ô-tô quảng cáo chạy rông khắp phố (NgCgHoan).. C [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quảng cáo


đgt (H. cáo: báo cho biết) Làm cho đông đảo quần chúng biết đến món hàng của mình hoặc một cuộc biểu diễn để lấy tiền: Bà con sính xem hát, hôm đó thấy ô-tô quảng cáo chạy rông khắp phố (NgCgHoan).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quảng cáo


trình bày, giới thiệu rộng rãi để cho nhiều người (thường là khách hàng) biết đến sản phẩm được quảng cáo trên truyền hình Đồng nghĩa: lăn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quảng cáo


Hết hiệu lực là giới thiệu đến người tiêu dùng về hoạt động kinh doanh, hàng hoá, dịch vụ, bao gồm dịch vụ có mục đích sinh lời và dịch vụ không có mục đích sinh lời. Dịch vụ có mục đích sinh lời là d [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quảng cáo


Quảng cáo là hình thức tuyên truyền được trả phí hoặc không để thực hiện việc giới thiệu thông tin về sản phẩm, dịch vụ, công ty hay ý tưởng, quảng cáo là hoạt động truyền thông phi trực tiếp giữa ngư [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quảng cáo


New Member
Nguồn: diendan.tintuyensinh.com.vn (offline)





<< buôn giúp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa