1 |
quảng cáo Làm cho đông đảo quần chúng biết đến món hàng của mình hoặc một cuộc biểu diễn để lấy tiền. | : ''Bà con sính xem hát, hôm đó thấy ô-tô '''quảng cáo''' chạy rông khắp phố (Nguyễn Công Hoan)'' [..]
|
2 |
quảng cáođgt (H. cáo: báo cho biết) Làm cho đông đảo quần chúng biết đến món hàng của mình hoặc một cuộc biểu diễn để lấy tiền: Bà con sính xem hát, hôm đó thấy ô-tô quảng cáo chạy rông khắp phố (NgCgHoan).. C [..]
|
3 |
quảng cáođgt (H. cáo: báo cho biết) Làm cho đông đảo quần chúng biết đến món hàng của mình hoặc một cuộc biểu diễn để lấy tiền: Bà con sính xem hát, hôm đó thấy ô-tô quảng cáo chạy rông khắp phố (NgCgHoan).
|
4 |
quảng cáotrình bày, giới thiệu rộng rãi để cho nhiều người (thường là khách hàng) biết đến sản phẩm được quảng cáo trên truyền hình Đồng nghĩa: lăn [..]
|
5 |
quảng cáoHết hiệu lực là giới thiệu đến người tiêu dùng về hoạt động kinh doanh, hàng hoá, dịch vụ, bao gồm dịch vụ có mục đích sinh lời và dịch vụ không có mục đích sinh lời. Dịch vụ có mục đích sinh lời là d [..]
|
6 |
quảng cáoQuảng cáo là hình thức tuyên truyền được trả phí hoặc không để thực hiện việc giới thiệu thông tin về sản phẩm, dịch vụ, công ty hay ý tưởng, quảng cáo là hoạt động truyền thông phi trực tiếp giữa ngư [..]
|
7 |
quảng cáoNew Member
|
<< buôn | giúp >> |