1 |
buôn Làng, bản của một số dân tộc thiểu số ở miền nam Việt Nam. | : ''Trai gái trong '''buôn''' đều có mặt đầy đủ.'' | : ''Trở về '''buôn'''.'' | Mua để bán với giá cao hơn để lấy lãi. | : '''''Buôn''' x [..]
|
2 |
buôn1 dt. Làng, bản của một số dân tộc thiểu số ở miền nam Việt Nam: Trai gái trong buôn đều có mặt đầy đủ trở về buôn.2 đgt. Mua để bán với giá cao hơn để lấy lãi: buôn xe máy buôn vải buôn có bạn, bán c [..]
|
3 |
buônđơn vị dân cư nhỏ nhất ở một số vùng dân tộc thiểu số miền Nam Việt Nam (tương đương với làng), thường có đời sống riêng về nhiều mặt. Động từ mua để bán [..]
|
4 |
buônBuôn trong tiếng Việt có thể chỉ:
|
5 |
buôn1 dt. Làng, bản của một số dân tộc thiểu số ở miền nam Việt Nam: Trai gái trong buôn đều có mặt đầy đủ trở về buôn. 2 đgt. Mua để bán với giá cao hơn để lấy lãi: buôn xe máy buôn vải buôn có bạn, bán có phường (tng.) buôn gian bán lận (tng.). // buôn chiều hôm bán sớm mai ít vốn liếng buôn bán, phải mua ngay bán ngay để quay vòng: bước đầu thì phải [..]
|
6 |
buônBuôn hay kon , là đơn vị cư trú, đồng thời là đơn vị xã hội cơ sở duy nhất tồn tại ở các tộc người thuộc nhóm ngôn ngữ Môn-Khmer và các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Mã Lai-Đa Đảo , tập trung chủ yếu [..]
|
<< nói chuyện | số lượng >> |