Ý nghĩa của từ buôn là gì:
buôn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ buôn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa buôn mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

buôn


Làng, bản của một số dân tộc thiểu số ở miền nam Việt Nam. | : ''Trai gái trong '''buôn''' đều có mặt đầy đủ.'' | : ''Trở về '''buôn'''.'' | Mua để bán với giá cao hơn để lấy lãi. | : '''''Buôn''' x [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

buôn


1 dt. Làng, bản của một số dân tộc thiểu số ở miền nam Việt Nam: Trai gái trong buôn đều có mặt đầy đủ trở về buôn.2 đgt. Mua để bán với giá cao hơn để lấy lãi: buôn xe máy buôn vải buôn có bạn, bán c [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

buôn


đơn vị dân cư nhỏ nhất ở một số vùng dân tộc thiểu số miền Nam Việt Nam (tương đương với làng), thường có đời sống riêng về nhiều mặt. Động từ mua để bán [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

buôn


Buôn trong tiếng Việt có thể chỉ:
  • Khu dân cư của một số dân tộc ở Việt Nam: buôn.
  • Gọi tắt của buôn bán.
  • Kiểu bán sỉ: bán buôn.
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

buôn


1 dt. Làng, bản của một số dân tộc thiểu số ở miền nam Việt Nam: Trai gái trong buôn đều có mặt đầy đủ trở về buôn. 2 đgt. Mua để bán với giá cao hơn để lấy lãi: buôn xe máy buôn vải buôn có bạn, bán có phường (tng.) buôn gian bán lận (tng.). // buôn chiều hôm bán sớm mai ít vốn liếng buôn bán, phải mua ngay bán ngay để quay vòng: bước đầu thì phải [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

buôn


Buôn hay kon , là đơn vị cư trú, đồng thời là đơn vị xã hội cơ sở duy nhất tồn tại ở các tộc người thuộc nhóm ngôn ngữ Môn-Khmer và các dân tộc thuộc nhóm ngôn ngữ Mã Lai-Đa Đảo , tập trung chủ yếu [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< vảy quảng cáo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa